• To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ngời nào phải làm việc gì
• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ngời nào một số tiền lớn
• To be independent of sb: Không tùy thuộc ngời nào
• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì
• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái
• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp
• To be infatuated with sb: Mê, say mê ngời nào
• To be influential: Có thể gây ảnh hởng cho
• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ngời nào
• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ngời nào làm việc gì
• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình
• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
• To be inward-looking: Hớng nội, hớng về nội tâm
• To be irresolute: Lỡng lự, băn khoăn
• To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
• To be jealous of sb: Ghen ghét ngời nào
• To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
• To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật
• To be jumpy: Bị kích thích
• To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì
• To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
• To be killed on the spot: Bị giết ngay
• To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ngời nào
• To be kind to sb: Có lòng tốt, c xử tử tế đối với ngời nào
• To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá rắc rối
• To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt
• To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
• To be lacking in: Thiếu, không đủ
• To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
• To be lavish in spending the money: Xài phí
• To be lax in (carrying out)one' s duties: Bê trễ bổn phận của mình
• To be learned in the law: Giỏi về luật
• To be leery of sb: Nghi ngờ ngời nào
• To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
• To be left over: Còn lại
• To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
• To be licensed to sell sth: Đợc phép bán vật gì
• To be lifted up with pride: Dơng dơng tự đắc
• To be light-headed: Bị mê sảng
• To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
• To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ngời nào
• To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
• To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ngời nào làm việc gì
• To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn cỡng làm việc gì
• To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
• To be loss of shame: Không còn biết xấu
• To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t mặc tởng
• To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
• To be loved by sb: Đợc ngời nào yêu
• To be low of speech: Nói năng không lu loát, không trôi chảy
• To be lucky: Đợc may mắn, gặp vận may
• To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
• To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
• To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
• To be made in several sizes: Đợc sản xuất theo nhiều cỡ
• To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối
• To be mashed on sb: Yêu say đắm ngời nào
• To be mass of: Nhiều
• To be master of oneself: Làm chủ bản thân
• To be master of the situation: Làm chủ tình thế
• To be match for sb: Ngang sức với ngời nào
• To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
• To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá
• To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
• To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm
• To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đờng lạc lối
• To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ngời nào
• To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đa ra quyết định đúng đắn của mình
• To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
• To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
• To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
• To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
• To be mulcted of one's money: Bị tớc tiền bạc
• To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ
• To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau
• To be near of kin: Bà con gần
• To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
• To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
• To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
• To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
• To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
• To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
• To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào
• To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật
• To be no mood for: Không có hứng làm gì
• To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
• To be no respecter of persons: Không thiên vị, t vị ngời nào
• To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
• To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
• To be not long for this world: Gần đất xa trời
• To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi
• To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào
• To be nutty on sb: Mê ai
• To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
• To be of a confiding nature: Tính dễ tin
• To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa
• To be of frequent occurrence: Thờng xảy đến, xảy ra
• To be of generous make-up: Bản chất là ngời hào phóng
• To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm
• To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh
• To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt
• To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân
• To be of kinship with sb: Bà con với ngời nào
• To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến
• To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc
• To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ngời nào
• To be of sterling gold: Bằng vàng thật
• To be of tender age: Đơng tuổi trẻ và còn non nớt
• To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng
• To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã
• To be of use for: Có ích cho
• to be of value: có giá trị
• To be off (with) one' s bargain: Thất ước trong việc mua bán
• To be off colour: Khó chịu, không khỏe
• To be off like a shot: Đi nhanh nh đạn, nh tên bay
• To be off one' s base: (Mỹ)Mất trí
• To be off one' s chump: Gàn gàn
• To be off one' s food: Ăn không ngon
• To be off one' s guard: Xao lãng đề phòng
• To be off one' s nut: Khùng, điên, mất trí
• To be off one' s rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn
• To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
• To be off the track: 1
• To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì
• To be offended with sb: Giận ngời nào
• To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục ngời nào
• To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
• To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
• To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
• To be on a good wicket: ở thế thuận lợi
• To be on a level with sb: Ngang hàng với ngời nào, trình độ bằng ngời nào
• To be on a par with sb: Ngang cơ với ngời nào
• To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
• To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
• To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp lơng thực
• To be on decline: Trên đà giảm
• To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai
• To be on duty: Đang phiên gác
• To be on duty: Đang trực
• To be on edge: 1.Bực mình;2.Dễ gắt gỏng
• To be on equal terms with sb: Ngang hàng với ngời nào
• To be on familiar ground: ở vào thế lợi
• To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
• To be on furlough: Nghỉ phép
• To be on guard (duty): (Quân)Gác phiên trực
• To be on holiday: Nghỉ
• To be on loaf: Chơi rong
• To be on low wage: Sống bằng đồng lơng thấp kém
• To be on nettle: Nh ngồi phải gai
• To be on one's back: ốm liệt giờng; lâm vào đờng cùng
• To be on one's beam-ends: Hết phơng, hết cách
• To be on one's bone: Túng quẩn
• To be on one's game: Sung sức
• To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng
• To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
• To be on one's legs: Đứng, đi lại đợc sau cơn bệnh nặng
• To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
• To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn
• To be on one's mettle: Phấn khởi
• To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ
• To be on pain of death: Bị tử hình
• To be on parole: Hứa danh dự
• To be on patrol: Tuần tra
• To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
• To be on post: Đang đứng gác
• To be on probation.: Đang tập sự
• To be on reflection: Suy nghĩ
• To be on remand: Bị giam để chờ xử
• To be on sentry duty: Đang canh gác
• To be on sentry-go: Đang canh gác
• To be on short commons: Ăn kham khổ
• To be on short leave, on leave of absence: Đợc nghỉ phép
• to be on short time: làm việc không đủ ngày
• To be on street: Lang thang đầu đờng xó chợ
• To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
• To be on the alert: Đề cao cảnh giác
• To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
• To be on the beat: Đi tuần
• To be on the booze: Uống quá độ
• To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
• To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
• To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
• To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
• To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi
• To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
• To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
• To be on the fuddle: Say bí tỉ
• To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
• To be on the go: (Thtục)Rất bận rộn
• To be on the grab: Đi ăn trộm
• To be on the gridiron: Bồn chồn nh ngồi trên đống lửa
• To be on the high rope: Bị thắt cổ
• To be on the highway to success: Đang có đờng tiến chắc đến thành công
• To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
• To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
• To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
• To be on the loose: Sống phóng đãng
• To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám
• To be on the make: (Thtục)1
• To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
• To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh
• To be on the night-shift: Làm ca đêm
• To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đờng
• To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
• To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
• To be on the rampage: Giận điên lên
• To be on the rampage: Quậy phá(vì say)
• To be on the right side of fortv: Dới bốn mơi tuổi
• To be on the rise: (Cá)Nổi lên đớp mồi
• To be on the rove: Đi lang thang
• To be on the safe side: Lợi thế
• To be on the straight: Sống một cách lơng thiện
• To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết
• To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đờng phố, khắc nơi
• to be on the verge of forty: gần bốn mơi tuổi
• To be on the waggon: (Lóng)Cữ rợu; cai rợu(Mỹ)xe(chở hành khách hoặc hàng hóa)
• To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đờng
• To be on the wane: (Ngời)trở về già
• To be on the watch for sb: Rình ngời nào
• To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
• To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn mơi tuổi
• To be on the wrong side of forty: Trên bốn mơi tuổi
• To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
• to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với
• To be on watch: Đang phiên gác
• To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
• To be one' s own enemy: Tự hại mình
• To be one' s own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập
• To be one' s own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang
• To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của ngời đó
• To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
• To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
• To be open-minded on political issues: Có t tởng chính
• To be opposed to the intervention of a third nation: Phản đối sự can thiệp của nớc thứ ba
• To be or not to be: Đợc góp mặt hay không đợc góp mặt trên cõi đời này
• To be ordained: Thụ giới, thụ phong
• To be out at elbow(s): (áo)Lũng, rách ở cùi chỏ;(ngời)rách rới, tả tơi
• To be out for seven seconds: (Võ sĩ)Nằm đo ván trong bảy giây
• To be out for sth: Cố gắng kiếm đợc giành đợc cái gì
• To be out in one' s reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
• To be out in one' s reckoning: Tính lộn, sai
• To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
• To be out of a situation: Thất nghiệp
• To be out of alignment: Lệch hàng
• To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
• To be out of cash: Hết tiền
• To be out of employment: Thất nghiệp
• To be out of harmony: Không hòa hợp với
• To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
• To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
• To be out of one' s depth: (Bóng)Vợt quá tầm hiểu biết
• To be out of one' s element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở trờng của mình
• To be out of one' s mind: Không còn bình tĩnh
• To be out of one' s mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ đợc
• To be out of one' s wits, to have lost one' s wits: Điên, mất trí khôn
• To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn đợc nữa
• To be out of sorts: Thấy khó chịu
• To be out of the question: Không thành vấn đề
• To be out of the red: (Giúp ai)Thoát cảnh nợ nần
• To be out of the straight: Không thẳng, cong
• To be out of training: Không còn sung sức
• To be out of trim: Không đợc khỏe
• To be out of tune with one' s surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
• to be out of vogue: không còn thịnh hành
• To be out of work: Thất nghiệp
• To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
• To be out shooting: Đi săn
• To be out with one' s mash: Đi dạo với ngời yêu
• To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
• To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
• To be over hump: Vợt qua tình huống khó khăn
• To be over the hill: Đã trở thành già cả
• To be over-staffed: Có nhân viên quá đông
0 nhận xét:
Đăng nhận xét