RSS
Container Icon

Structural sentences (5)

To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử
To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ng­ời nào phải làm việc gì
To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ng­ời nào một số tiền lớn
To be independent of sb: Không tùy thuộc ng­ời nào
To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì
To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái
To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp
To be infatuated with sb: Mê, say mê ng­ời nào
To be influential: Có thể gây ảnh h­ởng cho
To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ng­ời nào
To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ng­ời nào làm việc gì
To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình
To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
To be inward-looking: H­ớng nội, h­ớng về nội tâm
To be irresolute: L­ỡng lự, băn khoăn
To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
To be jealous of sb: Ghen ghét ng­ời nào
To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật
To be jumpy: Bị kích thích
To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì
To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
To be killed on the spot: Bị giết ngay
To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ng­ời nào
To be kind to sb: Có lòng tốt, c­ xử tử tế đối với ng­ời nào
To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ­ rắc rối
To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt
To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
To be lacking in: Thiếu, không đủ
To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
To be lavish in spending the money: Xài phí
To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình
To be learned in the law: Giỏi về luật
To be leery of sb: Nghi ngờ ng­ời nào
To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
To be left over: Còn lại
To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
To be licensed to sell sth: Đ­ợc phép bán vật gì
To be lifted up with pride: D­ơng d­ơng tự đắc
To be light-headed: Bị mê sảng
To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ng­ời nào
To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ng­ời nào làm việc gì
To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn c­ỡng làm việc gì
To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
To be loss of shame: Không còn biết xấu
To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t­ mặc t­ởng
To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
To be loved by sb: Đ­ợc ng­ời nào yêu
To be low of speech: Nói năng không l­u loát, không trôi chảy
To be lucky: Đ­ợc may mắn, gặp vận may
To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
To be made in several sizes: Đ­ợc sản xuất theo nhiều cỡ
To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối
To be mashed on sb: Yêu say đắm ng­ời nào
To be mass of: Nhiều
To be master of oneself: Làm chủ bản thân
To be master of the situation: Làm chủ tình thế
To be match for sb: Ngang sức với ng­ời nào
To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá
To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm
To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đ­ờng lạc lối
To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ng­ời nào
To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đ­a ra quyết định đúng đắn của mình
To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
To be mulcted of one's money: Bị t­ớc tiền bạc
To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ
To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau
To be near of kin: Bà con gần
To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ th­ơng đối với ng­ời nào
To be no disciplinarian: Ng­ời không tôn trọng kỷ luật
To be no mood for: Không có hứng làm gì
To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
To be no respecter of persons: Không thiên vị, t­ vị ng­ời nào
To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
To be not long for this world: Gần đất xa trời
To be noticed to quit: Đ­ợc báo tr­ớc phải dọn đi
To be nutty (up) on sb: Say mê ng­ời nào
To be nutty on sb: Mê ai
To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
To be of a confiding nature: Tính dễ tin
To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa
To be of frequent occurrence: Th­ờng xảy đến, xảy ra
To be of generous make-up: Bản chất là ng­ời hào phóng
To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm
To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh
To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt
To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân
To be of kinship with sb: Bà con với ng­ời nào
To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến
To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc
To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng­ời nào
To be of sterling gold: Bằng vàng thật
To be of tender age: Đ­ơng tuổi trẻ và còn non nớt
To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng
To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã
To be of use for: Có ích cho
to be of value: có giá trị 
To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán
To be off colour: Khó chịu, không khỏe
To be off like a shot: Đi nhanh nh­ đạn, nh­ tên bay
To be off one's base: (Mỹ)Mất trí
To be off one's chump: Gàn gàn
To be off one's food: Ăn không ngon
To be off one's guard: Xao lãng đề phòng
To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí
To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn
To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
To be off the track: 1
To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì
To be offended with sb: Giận ng­ời nào
To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục ng­ời nào
To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
To be on a good wicket: ở thế thuận lợi
To be on a level with sb: Ngang hàng với ng­ời nào, trình độ bằng ng­ời nào
To be on a par with sb: Ngang cơ với ng­ời nào
To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp l­ơng thực
To be on decline: Trên đà giảm
To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai
To be on duty: Đang phiên gác
To be on duty: Đang trực
To be on edge: 1.Bực mình;2.Dễ gắt gỏng
To be on equal terms with sb: Ngang hàng với ng­ời nào
To be on familiar ground: ở vào thế lợi
To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
To be on furlough: Nghỉ phép
To be on guard (duty): (Quân)Gác phiên trực
To be on holiday: Nghỉ
To be on loaf: Chơi rong
To be on low wage: Sống bằng đồng l­ơng thấp kém
To be on nettle: Nh­ ngồi phải gai
To be on one's back: ốm liệt gi­ờng; lâm vào đ­ờng cùng
To be on one's beam-ends: Hết ph­ơng, hết cách
To be on one's bone: Túng quẩn
To be on one's game: Sung sức
To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng
To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
To be on one's legs: Đứng, đi lại đ­ợc sau cơn bệnh nặng
To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn
To be on one's mettle: Phấn khởi
To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ
To be on pain of death: Bị tử hình
To be on parole: Hứa danh dự
To be on patrol: Tuần tra
To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
To be on post: Đang đứng gác
To be on probation.: Đang tập sự
To be on reflection: Suy nghĩ
To be on remand: Bị giam để chờ xử
To be on sentry duty: Đang canh gác
To be on sentry-go: Đang canh gác
To be on short commons: Ăn kham khổ
To be on short leave, on leave of absence: Đ­ợc nghỉ phép
to be on short time: làm việc không đủ ngày
To be on street: Lang thang đầu đ­ờng xó chợ
To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
To be on the alert: Đề cao cảnh giác
To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
To be on the beat: Đi tuần
To be on the booze: Uống quá độ
To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi
To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
To be on the fuddle: Say bí tỉ
To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
To be on the go: (Thtục)Rất bận rộn
To be on the grab: Đi ăn trộm
To be on the gridiron: Bồn chồn nh­ ngồi trên đống lửa
To be on the high rope: Bị thắt cổ
To be on the highway to success: Đang có đ­ờng tiến chắc đến thành công
To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
To be on the loose: Sống phóng đãng
To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám
To be on the make: (Thtục)1
To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh
To be on the night-shift: Làm ca đêm
To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng
To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
To be on the rampage: Giận điên lên
To be on the rampage: Quậy phá(vì say)
To be on the right side of fortv: D­ới bốn m­ơi tuổi
To be on the rise: (Cá)Nổi lên đớp mồi
To be on the rove: Đi lang thang
To be on the safe side: Lợi thế
To be on the straight: Sống một cách l­ơng thiện
To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết
To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đ­ờng phố, khắc nơi
to be on the verge of forty: gần bốn m­ơi tuổi
To be on the waggon: (Lóng)Cữ r­ợu; cai r­ợu(Mỹ)xe(chở hành khách hoặc hàng hóa)
To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đ­ờng
To be on the wane: (Ng­ời)trở về già
To be on the watch for sb: Rình ng­ời nào
To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn m­ơi tuổi
To be on the wrong side of forty: Trên bốn m­ơi tuổi
To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với
To be on watch: Đang phiên gác
To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
To be one's own enemy: Tự hại mình
To be one's own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập
To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang
To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của ng­ời đó
To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
To be open-minded on political issues: Có t­ t­ởng chính
To be opposed to the intervention of a third nation: Phản đối sự can thiệp của n­ớc thứ ba
To be or not to be: Đ­ợc góp mặt hay không đ­ợc góp mặt trên cõi đời này
To be ordained: Thụ giới, thụ phong
To be out at elbow(s): (áo)Lũng, rách ở cùi chỏ;(ng­ời)rách r­ới, tả tơi
To be out for seven seconds: (Võ sĩ)Nằm đo ván trong bảy giây
To be out for sth: Cố gắng kiếm đ­ợc giành đ­ợc cái gì
To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai
To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
To be out of a situation: Thất nghiệp
To be out of alignment: Lệch hàng
To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
To be out of cash: Hết tiền
To be out of employment: Thất nghiệp
To be out of harmony: Không hòa hợp với
To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
To be out of one's depth: (Bóng)V­ợt quá tầm hiểu biết
To be out of one's element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở tr­ờng của mình
To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ đ­ợc
To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn
To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn đ­ợc nữa
To be out of sorts: Thấy khó chịu
To be out of the question: Không thành vấn đề
To be out of the red: (Giúp ai)Thoát cảnh nợ nần
To be out of the straight: Không thẳng, cong
To be out of training: Không còn sung sức
To be out of trim: Không đ­ợc khỏe
To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
to be out of vogue: không còn thịnh hành
To be out of work: Thất nghiệp
To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
To be out shooting: Đi săn
To be out with one's mash: Đi dạo với ng­ời yêu
To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
To be over hump: V­ợt qua tình huống khó khăn
To be over the hill: Đã trở thành già cả
To be over-staffed: Có nhân viên quá đông





  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: