RSS
Container Icon

Structural sentences (3)



To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác
To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc
To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
To be about sth: Đang bận điều gì
To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t­ t­ởng mới
To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế
To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr­ớc ai
To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
To be acquitted one's crime: Đ­ợc tha bổng
To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r­ợu, r­ợu chè bê tha
To be admitted to the Academy: Đ­ợc nhận vào Hàn lâm viện
To be admitted to the exhibition gratis: Đ­ợc cho vào xem triển lãm miễn phí
To be adroit in: Khéo léo về
To be adverse to a policy: Trái ng­ợc với một chính sách
To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
To be affected to a service: Đ­ợc bổ nhiệm một công việc gì
To be affected with a disease: Bị bệnh
To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc
To be after sth: Theo đuổi cái gì
To be against: Chống lại
To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
To be ahead: ở vào thế thuận lợi
To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
To be all ears: Lắng nghe
To be all eyes: Nhìn chằm chằm
To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
To be all legs: Cao lêu nghêu
To be all mixed up: Bối rối vô cùng
To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
To be all the same to: Không có gì khác đối với
To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
To be all tongue: Nói luôn miệng
To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
To be always on the move: Luôn luôn di động
To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
To be ambushed: Bị phục kích
To be an abominator of sth: Ghét việc gì
To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm
To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
To be an excessive drinker: Uống quá độ
To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào
To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
To be an oldster: Già rồi
To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
To be anxious for sth: Khao khát, ao ­ớc vật gì
To be applicable to sth: Hợp với cái gì
To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
To be apprised of a fact: Đ­ợc báo tr­ớc một việc gì
To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn
To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
To be called up: Bị gọi nhập ngũ
To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì
To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn
To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm
To be cast down: Chán nản, thất vọng
To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
To be caught in a machine: Mắc trong máy
To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u
To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy
To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy
To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào
To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào
To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào
To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình
To be comfortably off: Phong l­u, sung túc
To be commissioned to do sth: Đ­ợc ủy nhiệm làm việc gì
To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào
To be condemned to the stake: Bị thiêu
To be confident of the future: Tin chắc ở t­ơng lai
To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng­ời nào)
To be confined (for space): ở chật hẹp
To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn
To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr­ớc một sự khó khăn
To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng­ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì
To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .
To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng
To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau
To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng
To be convulsed with laughter: C­ời ngất, c­ời ngả nghiêng
To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào
To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất
To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên
To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)
To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào
To be cross with sb: Cáu với ai
To be crowned with glory: Đ­ợc h­ởng vinh quang
To be cut out for sth: Có thiên t­, có khiếu về việc gì
To be dainty: Khó tính
To be dark-complexioned: Có n­ớc da ngăm ngăm
To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì
To be dead keen on sb: Say đắm ai
To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
To be debarred from voting in the eletion: T­ớc quyền bầu cử
To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
To be deferential to sb: Kính trọng ng­ời nào
To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời
To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
To be dependent on sb: Dựa vào ai
To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc
To be derelict (in one's duty): (Ng­ời)Lãng quên bổn phận của mình
To be derived, (from): Phát sinh từ
To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
To be different from: Khác với
To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c­ơng
To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ­ợc
To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình
To be disinclined to: Không muốn.
To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc
To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)
To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào
To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
To be drowned: Chết đuối
To be due to: Do, tại
To be dull of mind: Đần độn
To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: