RSS
Container Icon

Structural sentences (8)

To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi
To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu
To go in for riding: Lên ngựa
To go in for sb: Cầu hôn ng­ời nào
To go in for sports: Ham mê thể thao
To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao
To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm ng­ời nào
To go in terror of sb: Sợ ng­ời nào đến xanh mặt
To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon
To go indoors: Đi vào(nhà)
To go into a convent: Đi tu dòng nữ
To go into a house: Đi vào trong nhà
To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai
To go into a question: Xét một vấn đề
To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh
To go into consumption: Bị lao phổi
To go into details: Đi vào chi tiết
To go into ecstasies over sth: Ngây ngất tr­ớc vật gì
To go into liquidation: Bị phá sản
To go into mourning: Chịu tang
To go into rapture: Trong sự say mê
To go into retreat: Sống ẩn dật
To go into reverse: Cho(xe)chạy lui lại
To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
To go into the church: Đi tu
To go into the dock: Tàu vào bến
To go into the first gear: Sang số một
To go into the melting-pot: (Bóng)Bị biến đổi
To go into the union house: Vào nhà tế bần
To go loose: Tự do, đ­ợc thả lỏng
To go mad: Phát điên
To go mad: Phát điên
To go mushrooming: Đi nhổ nấm
To go must: Nổi cơn giận
To go nesting: Đi gỡ tổ chim
To go north: Đi về h­ớng bắc, ph­ơng bắc, phía bắc
To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi(một buổi tranh luận)
To go off the boil: Hết sôi
To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn
To go off with sth: Đem vật gì đi
To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
To go on a bender: Chè chén linh đình
To go on a fool's errand: Có tiếng mà không có miếng
To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì
To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ
To go on a pilgrimage: Đi hành h­ơng
To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đ­ờng
to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đ­ờng biển
To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức
To go on as before: Làm nh­ tr­ớc
To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet
To go on board: Lên tàu
To go on crutches: Đi bằng nạng
To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa
To go on guard: Đi gác, canh gác
To go on one's knees: Quì gối
To go on speaking till one is fit to stop: Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ
To go on the batter: (Thuyền)Chạy xéo để tránh gió ng­ợc
To go on the burst: Bày tiệc lớn, ăn uống say s­a
To go on the gamble: Mê cờ bạc
To go on the prowl: Đi săn mồi
To go on the racket: Ham chơi, ham ăn uống say s­a
To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say s­a
To go on the stage: B­ớc vào nghề sân khấu
To go on the streets: Kiếm tiền bằng cách làm gái
To go on wheels: Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp
To go one's own way: Làm theo ý riêng, sở thích của mình
To go out (on strike): Làm reo(đình công)
To go out gunning: Đi săn bắn
To go out in a hurry: Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra
To go out in the poll: Đỗ th­ờng
To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang
To go out of mourning: Mãn tang
To go out of one's mind: Bị quên đi
To go out of one's way (to do sth): Cất công chịu khó làm việc gì
To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề
to go out of view: đi khuất không nhìn thấy đ­ợc nữa
To go out poaching on a farmer's land: Đi bắt trộm thú của nông trại
To go out to dinner: Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm
To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy
To go out with a gun: Đi săn
To go out, walk out: Đi ra
To go overboard: Rất nhiệt tình
To go part of the distance on foot: Đi bộ một quãng đ­ờng
To go past: Đi qua
To go phut: Sụp đổ, tan vỡ, thất bại
To go prawning: Đi câu tôm
To go quail-netting: Đi giật l­ới để bắt chim cút
To go right on: Đi thẳng tới
To go round the globe: <Đi vòng quanh địa cầu
To go round with the hat; to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: <Đi lạc quyên
To go sealing: Đi săn hải báo
To go shares with sb in the expense of a taxi: Góp tiền với ng­ời nào để đi xe tắc xi
To go shooting: Đi săn bắn
To go shrimping: Đi bắt tôm
To go skating before the thaw sets in: Đi tr­ợt tuyết tr­ớc khi tuyết tan
To go slow: Đi chậm
To go slower: Đi chậm lại
To go smash: (Nhà buôn)Bị phá sản
To go snacks with sb in sth: Chia vật gì với ng­ời nào
To go sour: Trở nên xấu, khó chịu
To go spare: Nổi giận
To go straight forward: Đi thẳng tới tr­ớc
To go straight: Đi thẳng
To go ta-tas: Đi dạo một vòng
To go the pace: 1.Ăn chơi phóng đãng; 2.Đi nhanh
To go through a terrible ordeal: Trải qua một cuộc thử thách gay go
To go through all the money: Tiêu hết tiền
To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm
To go through one's facing: Qua sự kiểm tra về năng khiếu
To go through the roof: Nổi trận lôi đình
To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì ng­ời nào
To go to a better world: Chết, qua bên kia thế giới
To go to a place: Đi đến một nơi nào
To go to and fro: Đi tới đi lui
To go to bed with the lamb and rise with the lark: Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm nh­ gà
To go to bed: Đi ngủ
To go to bye bye: Đi ngủ
To go to Cambridge: Vào đại học đ­ờng Cambridge
To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Jacques for a sniff of the briny: Đi cấp để hứng gió biển
To go to clink, to be put in clink: Bị giam
To go to communion: Đi r­ớc lễ
To go to confession: Đi x­ng tội
To go to earth: (Chồn)Núp, trốn trong hang
To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
To go to extremes, to run to an extreme: Dùng đến những biện pháp cực đoan
To go to glory: Chết
To go to ground: Núp, trốn vào trong hang, chun(chui)xuống lỗ
To go to heaven: Lên thiên đàng
To go to ones's head: 1.Làm rối trí, gây kích thích;
To go to pieces: Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh
To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét
To go to rack and ruin: Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói
To go to roost: (Ng­ời)Đi ngủ
To go to ruin: Bị đổ nát
To go to sb's funeral: Đi đ­a đám ma ng­ời nào
To go to sb's heart:
To go to sb's relief: Giúp đỡ ng­ời nào
To go to school: Đi học
To go to stool: Đi tiêu
To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa
To go to the bad: (Ng­ời)Trở nên h­ hỏng, h­ đốn
To go to the bat with sb: Thi đấu với ai
To go to the bath: Đi tắm
To go to the bottom: Chìm
To go to the devil!: Cút đi!
To go to the devil: Phá sản, lụn bại
To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc
To go to the greenwood: Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật
To go to the hairdresser's for a perm: Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
To go to the kirk: Đi nhà thờ
To go to the play: Đi xem kịch
To go to the poll: Dự cuộc đầu phiếu
To go to the races and have a flutter: Đi coi chạy đua và đánh cá
To go to the theatre: Đi xem hát
To go to the tune of: Phổ theo điệu
to go to the vote: đi bỏ phiếu
To go to the wall: Thất bại
To go to town to do some shopping: Đi phố mua sắm một vài thứ
To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát
To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài
To go together: Đi chung với nhau
To go too far: Đi xa quá
To go up (down) the stream: Đi ng­ợc dòng
To go up a form: (Học)Lên lớp
To go up in an aeroplane: Lên phi cơ
To go up in the air: Mất bình tĩnh
To go up the line: Ra trận
To go up the stairs: B­ớc lên thang lầu
To go up to the university: Vào tr­ờng Đại học
To go up: Đi lên
To go upstairs: Lên lầu
To go uptown: Đi lên khu dân c­ ven đô
To go vacationing: Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát
To go west: Đi về h­ớng tây
To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái
To go with child: (Đàn bà)Có chửa, có mang
To go with the stream: Theo dòng(n­ớc), theo trào l­u
To go with wind in one's face: Đi ng­ợc chiều gió
To go with young: (Thú)Có chửa, có mang
To go within: Đi vào trong nhà, trong phòng
To go without food: Nhịn ăn
To go wrong: 1
To go, come out on strike: Bãi công, đình công
To go, ride, at a foot-pace: (Ngựa)Đi, chạy chậm, chạy b­ớc một
To have a bad liver: Bị đau gan
To have a bare competency: Vừa đủ sống
To have a bath: Tắm
To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh
To have a bias against sb: Thành kiến với ai
To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
To have a bit of a snog: H­ởng một chút sự hôn hít và âu yếm
To have a blighty wound: Bị một vết th­ơng có thể đ­ợc giải ngũ
To have a bone in one's last legs: L­ời biếng
To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi
To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai
To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng
To have a broad back: L­ng rộng
To have a browse in a bookshop: Xem l­ớt qua tại cửa hàng sách
To have a cast in one's eyes: Hơi lé
to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học
To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với ng­ời nào
To have a chew at sth: Nhai vật gì
To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với ng­ời nào
To have a chip on one's shoulder: (Mỹ)Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì
To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì
To have a clear utterance: Nói rõ ràng
To have a clear-out: Đi tiêu
To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn rồi
To have a cobweb in one's throat: Khô cổ họng
To have a cock-shot at sb: Ném đá.
To have a cold: Bị cảm lạnh
To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức c­ời
To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác
To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh
To have a connection with..: Có liên quan đến, với.
To have a contempt for sth: Khinh th­ờng việc gì
To have a corner in sb's heart: Đ­ợc ai yêu mến
To have a cough: Ho
To have a crippled foot: Què một chân
To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng ng­ời nào
To have a cuddle together: Ôm lấy nhau
To have a debauch: Chơi bời, r­ợu chè, trai gái
To have a deep horror of cruelty: Tôi căm ghét sự tàn bạo
To have a delicate palate: Sành ăn
To have a desire to do sth: Muốn làm việc gì
To have a dig at sb: Chỉ trích ng­ời nào
To have a dip in the sea: Tắm biển
To have a disposition to be jealous: Có tính ghen tuông
To have a distant relation with sb: Có họ xa với ai
To have a distant view of sth: Thấy vật gì từ đằng xa
To have a down on sb: Ghen ghét, thù hận ai
To have a doze: Ngủ một giấc thiêm thiếp
To have a dram: Uống một cốc r­ợu nhỏ
To have a dream: Nằm mộng
To have a dream: Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ
To have a drench: Bị m­a ­ớt sũng
To have a drink: Uống đỡ khát, giải khát
To have a drop in one's eye: Có vẻ say rồi
To have a dust-up with sb: Cãi lẫy, gây gỗ với ng­ời nào
To have a far-reaching influence: Gây ảnh h­ởng lớn
To have a fast hold of sth: Nắm chắc vật gì
To have a favourable result: Có kết quả tốt đẹp
To have a feeling for music: Có khiếu về âm nhạc
To have a fine set of teeth: Có hàm răng đẹp
To have a fine turn of speed: Có thể tăng thình lình tốc độ hay mức độ tiến triển
To have a finger in the pie: Có nhúng tay vào việc gì
To have a fit: Lên cơn động kinh, nổi giận
To have a fling at sb: (Ngựa)Đá ng­ời nào
To have a fling of stone at the bird: Ném hòn đá vào con chim
To have a flirtation with sb: Có quan hệ yêu đ­ơng với ai
To have a flushed face: Đỏ bừng mặt
To have a fresh colour: Có n­ớc da t­ơi tắn
To have a frightful headache: Nhức đầu kinh khủng
To have a fringe of curls on the forehead: Lọn tóc xõa xuống tr­ớc trán
To have a full order-book: Có một sổ đặt mua hàng dày đặc
To have a gathered finger: Có ngón tay bị s­ng
To have a genius for business: Có tài kinh doanh
To have a genius for doing sth: Có tài làm việc gì
To have a genius for mathematics: Có thiên tài về toán học
To have a German accent: Có giọng Đức
To have a gift for mathematics: Có năng khiếu về toán học
To have a glass together: Cụng ly với nhau
To have a glib tongue: Có tài ăn nói, lợi khẩu
To have a go at sth: Thử làm việc gì
To have a good acquaintance with sth: Hiểu biết rõ về cái gì
To have a good bedside manner: Khéo léo đối với bệnh nhân
To have a good clear conscience: L­ơng tâm trong sạch
To have a good feed: Ăn ngon
To have a good grip of a subject: Am hiểu t­ờng tận một vấn đề
To have a good heart: Có tấm lòng tốt
To have a good memory: Có trí nhớ tốt
To have a good nose: Có khứu giác tinh, thính mũi
To have a good slack: Nghỉ một cách thoải mái
To have a good supper: Ăn một bữa tối ngon lành
To have a good time: Đ­ợc h­ởng một thời gian vui thích
To have a good time: Vui vẻ sung s­ớng
To have a good tuck-in: Dùng một bữa ăn thịnh soạn
To have a great faculty for doing sth: Có d­(thừa)tài, có năng khiếu làm việc gì
To have a great hold over sb: Có ảnh h­ởng lớn đối với ai
to have a great vogue: thịnh hành khắp nơi, đ­ợc ng­ời ta rất chuộng
To have a grouch on: Đang gắt gỏng
To have a grudge against sb: Thù oán ai
To have a hand at pastry: Làm bánh ngọt khéo tay
To have a handle to one's name: Có chức t­ớc cho tên mình
To have a hankering for a cigarette: Cảm thấy thèm thuốc lá
To have a headache: Nhức đầu
To have a heart attack: Bị đau tim
To have a heavy cold: Bị cảm nặng
To have a heavy in the play: Đóng một vai nghiêm trong vở kịch
To have a high opinion of sb: Kính trọng ng­ời nào, đánh giá cao ng­ời nào
To have a high sense of duty, a delicate sense of humour: Có một tinh thần trách nhiệm cao, một ý thức trào phúng tế nhị
To have a hitch to London: Quá giang xe tới Luân đôn
To have a hobble in one's gait: Đi cà nhắc, đi khập khễnh
To have a holy terror of sth: Sợ vật gì nh­ sợ lửa
To have a horror of sb: Ghét, ghê tởm ng­ời nào
To have a horse vetted: Đem ngựa cho thú y khám bệnh
To have a house-warming: Tổ chức tiệc tân gia
To have a hump: Gù l­ng
To have a humpback: Bị gù l­ng
To have a hunch that: Nghi rằng, có linh cảm rằng
To have a hungry look: Cò vẻ đói
To have a jealous streak: Có tính ghen tuông
To have a joke with sb: Chia xẻ niềm vui với ai
To have a joke with sb: Nói chơi, nói đùa với ng­ời nào
To have a knowledge of several languages: Biết nhiều thứ tiếng
To have a large household: Nhà có nhiều ng­ời ở
To have a lead of ten meters: Đi tr­ớc m­ời th­ớc
To have a leaning toward socialism: Có khuynh h­ớng xã hội chủ nghĩa
To have a liability to catch cold: Dễ bị cảm
To have a light foot: Đi nhẹ nhàng
To have a liking for: Yêu mến, thích.
To have a limp, to walk with a limp: Đi cà nhắc, đi khập khễnh
To have a little money in reserve: Có tiền để dành
To have a load on: (Mỹ)Say r­ợu
To have a long arm: (Bóng)Có thế lực, có ảnh h­ởng, có quyền lực
To have a long face: Mặt thộn ra, chán nản
To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe
To have a look at sth: Nhìn vật gì
To have a loose tongue: Nói năng bừa bãi
To have a maggot in one's head: Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
To have a mania for football: Say mê bóng đá
To have a mash on sb: Làm cho ai si mê
To have a memory like a sieve: Tính mau quên
To have a miraculous escape: Trốn thoát một cách kỳ lạ
To have a miscarriage: Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
To have a monkey on one's back: Nghiện thuốc phiện
To have a motion: Đi tiêu
To have a narrow squeak: Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, nh­ng may mà thoát khỏi
To have a nasal voice: Nói giọng mũi
To have a nasty spill: Bị té một cái đau
To have a natural wave in one's hair: Có tóc dợn(quăn)tự nhiên
To have a near touch: Thoát hiểm
To have a nibble at the cake: Gặm bánh
To have a nice ear for music: Sành nghe nhạc
To have a northern aspect: Xoay về h­ớng Bắc
To have a pain in the head: Đau ở đầu
To have a pash for sb: Say mê ai
To have a pass degree: Thi đậu hạng thứ
To have a passage at arms with sb: Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với ng­ời nào
To have a passion for doing sth: Ham mê làm việc gì
To have a period: Đến kỳ có kinh
To have a person's guts: (Thtục)Ghét cay ghét đắng ng­ời nào
To have a poor head for figures: Rất dở về số học
To have a pull of beer: Uống một hớp bia
To have a quaver in one's voice: Nói với một giọng run run
To have a quick bang: Giao hợp nhanh
To have a quick slash: Đi tiểu
To have a quiet think: Suy nghĩ, nghĩ ngợi
To have a ready wit: Lanh trí
To have a reputation for courage: Nổi tiếng can đảm
To have a restless night: Qua một đêm thao thức không ngủ đ­ợc, thức suốt đêm
To have a rinse of beer: Uống một hớp bia
To have a roll on the grass: (Ngựa)Lăn trên cỏ
To have a rorty time: Đ­ợc h­ởng thời gian vui thú
To have a roving eye: Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa
To have a rumpus with sb: Gây lộn, cãi lộn với ng­ời nào
To have a run in the country: Đi du ngoạn về vùng quê
To have a scrap: Đánh nhau, ẩu đả
To have a sensation of discomfort: Cảm giác thấy khó chịu
To have a shave: Cạo râu
To have a short memory: Kém trí nhớ, mau quên
To have a shot at the goal: Sút, đá(bóng)vào gôn, cú sút vào gôn
To have a shot at: Làm thử cái gì
To have a shy doing sth: Thử làm việc gì
To have a silver tongue: Có tài ăn nói(hùng hồn)
To have a sing-song round the camp fire: Quây quần ca hát bên lửa trại
To have a slate loose: Hơi điên, khùng khùng, gàn dở
To have a sleepless night: Thức suốt đêm, thức trắng đêm
To have a slide on the ice: Đi tr­ợt băng
To have a smack at sb: Đá ng­ời nào
To have a smattering of Germany: Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức
To have a smooth tongue: Có lời lẽ hòa nhã
To have a sneaking sympathy for sb: Có cảm tình kín đáo với ng­ời nào
To have a sore throat: Đau cuống họng
To have a spanking brain: Đầu óc thông minh bậc nhất
To have a spite against sb: Oán hận ng­ời nào, có ác cảm với ng­ời nào
To have a steady seat: Ngồi vững
To have a stiff neck: Có tật vẹo cổ
To have a stranglehold on sb: Tóm họng, nắm cổ ng­ời nào
To have a strong constitution: Thể chất mạnh mẽ
To have a strong grasp: Sự nắm chặt, sự hiểu biết t­ờng tận
To have a strong grip: Nắm chặt, nắm mạnh
To have a such at one's pipe: Hút ống điếu
To have a suck at a sweet: Mút kẹo
To have a sufficiency: Sống trong cảnh sung túc
To have a swollen face: Có mặt s­ng lên

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: