RSS
Container Icon

Structural sentences (2)

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be as brittle as glass: Giòn nh­ thủy tinh
To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s­ớng nh­ tiên
To be as hungry as a wolf: Rất đói
To be as mute as a fish: Câm nh­ hến
To be as slippery as an eel: L­ơn lẹo nh­ l­ơn, không tin cậy đ­ợc
To be as slippery as an eel: Trơn nh­ l­ơn, trơn tuột
To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
To be at a work: Đang làm việc
To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
To be at cross-purposes: Hiểu lầm
To be at dinner: Đang ăn cơm
To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
To be at fault: Mất hơi một con mồi
To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào
To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào
To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
To be at large: Đ­ợc tự do
To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào
To be at odds with sb: Gây sự với ai
To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào
To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào
To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
To be at play: Đang chơi
To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào
To be at sb's heels: Theo bén gót ai
To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng
To be at strife (with): Xung đột(với)
To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào
To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph­ơng
To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph­ơng
To be at the front: Tại mặt trận
To be at the helm: Cầm lái, quản lý
To be at the last shift: Cùng đ­ờng
To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
To be at the wheel: Lái xe
To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
To be at work: Đang làm việc
To be athirst for sth: Khát khao cái gì
To be attached to: Kết nghĩa với
To be attacked by a disease: Bị bệnh
To be attacked from ambush: Bị phục kích
To be attacked: Bị tấn công
To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì
To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
To be aware of sth a long way off: Đoán tr­ớc, biết tr­ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr­ớc đó
To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ­ợc việc gì
To be awkward with one's hands: Đôi tay ng­ợng ngùng, lúng túng
To be a bad fit: Không vừa
To be a bear for punishment: Chịu đựng đ­ợc sự hành hạ
To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì
To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào
To be a church-goer: Ng­ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng­ời nào
To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ đúc
To be a demon for work: Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng
To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc ng­ời nào yêu mến
To be a fiasco: Thất bại to
To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát
To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào
To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu
To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ
To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy
To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại
To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì
to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
To be a shark at maths: Giỏi về toán học
To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào
To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào
To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit: Vừa nh­ in
To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r­ợu hoàn toàn
To be a tower of strength to sb: Là ng­ời có đủ sức để bảo vệ ai
To be a transmitter of (sth): (Ng­ời)Truyền một bệnh gì
 

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: