RSS
Container Icon

Structural sentences (7)

To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì
To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm
To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm
To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì
To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu
To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì
To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề
To be under a ban: Bị cấm
To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng;Bị tù tội
To be under a delusion: Sống trong ảo t­ởng, bị một ảo t­ởng ám ảnh
to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì
To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ
To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục
To be under no restraint: Tự do hành động
To be under oath: Thề nói thật tr­ớc tòa án
To be under obligations to sb: Có nghĩa vụ đối với ng­ời nào, mang ơn ng­ời nào
To be under observation: Bị theo dõi gắt gao
To be under sb's care: D­ới sự trông nom, săn sóc, của ng­ời nào
To be under sb's charge: Đặt d­ới sự chăm sóc của ai
To be under sb's dominion: ở d­ới quyền của ng­ời nào
To be under sb's thumb: Bị ng­ời nào kềm chế; ở d­ới quyền nào
To be under sb's wardship: ở d­ới sự giám hộ của ng­ời nào
To be under the conduct of sb: D­ới sự h­ớng dẫn, điều khiển của ng­ời nào
To be under the control of sb: D­ới quyền chỉ huy điều hành của ai
To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go
To be under the heels of the invader: Bị giày xéo d­ới gót chân quân xâm l­ợc
To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu
To be under the leadership of sb: D­ới sự dẫn đạo của ng­ời nào
To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be under the tutelage of a master craftsman: D­ới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
To be under the weather: (Thtục)(ng­ời)Cảm thấy khó ở, đau
To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì
To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì
To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì
To be unfaithful to one's husband: Không chung thủy với chồng
To be unhorsed: Bị té ngựa
To be uninformed on a subject: Không đ­ợc cho biết tr­ớc về một vấn đề
To be uninterested in sth: Không quan tâm đến(việc gì)
To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì
To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả
To be unprovided against an attack: Không có ph­ơng tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì
To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì
To be unsteady on one's legs: Đi không vững;(ng­ời say r­ợu)đi lảo đảo, loạng choạng
To be unstruck by sth: (Ng­ời)Không động lòng, không cảm động vì chuyện gì
To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì
To be up a gum-tree: Lúng túng
To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng
To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
To be up against the law: Bị kiện th­a, bị truy tố tr­ớc pháp luật
To be up all night: Thức suốt đêm
To be up betimes: Thức dậy sớm
To be up to anything: Có thể làm bất cứ việc gì, việc gì cũng làm đ­ợc cả
To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật
To be up to snuff: Mắng nhiếc ng­ời nào thậm tệ
To be up to sth: Bận làm việc gì
To be up to the chin, chin-deep in water: N­ớc lên tới cằm
To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu
To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần)Ngập đầu
To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới
To be up: Thức dậy; thức đêm
To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo
To be uppermost: Chiếm thế hơn, đ­ợc phần hơn
To be used for sth: Dùng về việc gì
To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì
To be vain of: Tự đắc về
to be vastly amused: vô cùng vui thích
to be vastly mistaken: lầm to
to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật
To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với ng­ời nào
To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả
To be very exalted: Rất phấn khởi
To be very hot: Rất nóng
To be very humble towards one's superiors: Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
To be very intimate with sb: Rất thân mật với ng­ời nào
To be very mean with money: Rất bần tiện về tiền nong
To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn(về việc gì)
To be very much in the public eye: Là ng­ời tai mắt trong thiên hạ
To be very open-hearted: Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, nghĩ sao nói vậy
To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức
To be very sore about one's defeat: Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
To be very talkative: Miệng l­ỡi
to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh
To be voted into the chair: Đ­ợc bầu, đ­ợc cử làm chủ tịch
To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
To be watchful of one's appearance: Thận trọng trong bề ngoài của mình
To be waylaid: Bị mắc bẫy
To be wearing all one's orders: Mang, đeo tất cả huy ch­ơng
To be welcome guest everywhere: Chỗ nào cũng đ­ợc hoan nghênh, trọng đãi
To be welcomed in great state: Đ­ợc tiếp đón long trọng
To be well (badly)groomed: Ăn mặc chỉnh tề(lôi thôi)
To be well fixed: Giàu có
To be well off: Giàu xụ, phong l­u
To be well on the way to recovery: Trên đ­ờng bình phục, lành bệnh
To be well primed (with liquor): Say(r­ợu)
To be well shaken before taking: Lắc mạnh tr­ớc khi dùng
To be well: Mạnh giỏi, mạnh khỏe
To be well-informed on a subject: Biết rõ một vấn đề
To be well-off: Giàu có, d­ giả, phong l­u, may mắn
To be wet through, wet to the skin, dripping wet, as wet as a drowned: Ướt nh­ chuột lột
To be wholly devoted to sb: Hết lòng, tận tâm với ng­ời nào
To be wide of the target: Xa mục tiêu
To be wild about: Say mê điên cuồng
To be willing to do sth: Rất muốn làm việc gì
To be winded by a long run: Mệt đứt hơi vì chạy xa
To be with child: Có chửa, có mang, có thai
To be with child: Có mang, có thai, có chửa
To be with God: ở trên trời
To be with sb: Đồng ý với ai hay ủng hộ ai
To be with the colours: Tại ngũ
To be with the Saints: Chết
To be within an ace of death: Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
To be within sight: Trong tầm mắt
To be within the competency of a court: Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
To be without friends: Không có bạn bè
To be wont to do sth: Có thói quen, th­ờng quen làm việc gì
To be worked by steam, by electricity: (Máy)Chạy bằng hơi n­ớc, bằng điện
To be worn out: Cũ, mòn quá không dùng đ­ợc nữa
To be worn out: Kiệt sức
To be worn out: Rách tả tơi
To be worth (one's)while: Đáng công(khó nhọc)
To be worth a mint of money: (Ng­ời)Rất giàu có
To be worthy of death: Đáng chết
To be wrecked: (Tàu)Đắm, chìm
To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải
To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
To do a guy: Trốn, tẩu thoát
To do a meal: Làm cơm
To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công
To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt
To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
To do a silly thing: Làm bậy
To do a strip: Thoát y
To do again: Làm lại
To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình
To do by rule: Làm việc theo luật
To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai
To do duty for sb: Thay thế ng­ời nào
To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực
To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng­ời có thể làm đ­ợc
To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph­ớc
To do gymnastics: Tập thể dục
To do job-work: Làm khoán(ăn l­ơng theo sản phẩm)
To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực
To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày
To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng­ời nào
To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr­ớc g­ơng
To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức
To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện
To do one's nut: Nổi giận
To do one's packing: Sửa soạn hành lý
To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra
To do one's utmost: Làm hết sức mình
To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho x­ởng may mặc
To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì
To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù
To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
To do sb (a) hurt: Làm cho ng­ời nào đau, bị th­ơng
To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng­ời nào
To do sb a bad turn: Làm hại ng­ời nào
To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng­ời nào
To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng­ời nào, làm hại thanh danh ng­ời nào
To do sb brown: Phỏng gạt ng­ời nào
To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng­ời nào
To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình
To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ­ợc
To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội
To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng­ời nào
To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng­ời nào
To do sth behind sb's back: Làm gì sau l­ng ai
To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t­ợng
To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi
To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng­ời nào, vì lợi ích cho ng­ời nào
To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph­ơng pháp, thiếu hệ thống
To do sth in a private capacity: Làm việc với t­ cách cá nhân
To do sth in haste: Làm gấp việc gì
To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện
To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì
To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng­ời giúp đỡ
To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì
To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng­ời nào
To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình
To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
To do sth under duress: Làm gì do c­ỡng ép
To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy
To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì
To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối
To do sth unsought: Tự ý làm việc gì
To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc
To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì
To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng
To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ
To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo
To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng
To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận
To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận
To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn
To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng
To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng
To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì
To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c­ỡng
To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
To do sth wrong: Làm trật một điều gì
To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay
To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm
To do the dirty on sb: Chơi đểu ai
To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai
To do the mending: Vá quần áo
To do the rest: Làm việc còn lại
To do the washing: Giặt quần áo
To do things by rule: Làm theo nguyên tắc
to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)
To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
To do up one's hair: Bới tóc
to do violence to one's principles: làm ng­ợc lại với nguyên tắc mình đề ra
To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng­ời nào
To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi
To do without food: Nhịn ăn
To go aboard: Lên tàu
To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
To go about one's usual work: Lo công việc theo th­ờng lệ
To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
To go across a bridge: Đi qua cầu
To go against the current: Đi ng­ợc dòng n­ớc
To go against the tide: Đi n­ớc ng­ợc; ng­ợc chiều n­ớc
To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
To go among people: Giao thiệp với đời
To go and seek sb: Đi kiếm ng­ời nào
To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
To go ashore: Lên bờ
To go astray: Đi lạc đ­ờng
To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
To go at a good pace: Đi rảo b­ớc
To go at a snail's pace: Đi chậm nh­ rùa, đi rất chậm chạp
To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
To go at the foot's pace: Đi từng b­ớc
To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
To go away for ever: Đi không trở lại
To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
To go away with sth: Đem vật gì đi
To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
To go back into the army: Trở về quân ngũ
To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
To go back on word: Không giữ lời hứa
To go back the same way: Trở lại con đ­ờng cũ
To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
To go back to one's native land: Trở về quê h­ơng, hồi h­ơng
To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
To go back two paces: B­ớc lui hai b­ớc
To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
To go bad: Bị thiu, bị thối
To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng­ời nào
To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
To go before: Đi tới tr­ớc
To go behind a decision: Xét lại một quyết định
To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai
To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng­ời nào
To go beyond all bounds, to pass all bounds: V­ợt quá phạm vi, giới hạn
To go beyond one's authority: V­ợt quá quyền hạn của mình
To go blackberrying: Đi hái dâu
To go blind with rage: Giận tím cả ng­ời
To go broody: Muốn ấp trứng
To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
To go by steam: Chạy bằng hơi n­ớc
To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
To go by train: <Đi xe lửa
To go by: Đi ngang qua
To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây
To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới
To go crazy: Phát điên, phát cuồng
To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đ­ợc bình tĩnh
To go dead slow: Đi thật chậm
To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)
To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối
To go down (from the university): Từ giã(Đại học đ­ờng)
To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã
To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
To go down the hill: Xuống dốc
To go down the river: Đi về miền hạ l­u(của con sông)
To go down to the country: Về miền quê
To go down to the South: Đi về miền Nam
To go downhill: (Đ­ờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ng­ời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
To go down-stream: Đi về miền hạ l­u
To go downtown: Đi phố
To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà
To go far: Đi xa
To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ng­ời)ngã xỉu xuống
To go foodless: Nhịn ăn
To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)
To go for a blow: Đi hứng gió
To go for a doctor: Đi mời bác sĩ
To go for a drive: Đi chơi bằng xe
To go for a good round: Đi dạo một vòng
To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu
To go for a ramble: Đi dạo chơi
To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng
To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông
To go for a run: Đi dạo
To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền
To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn tr­ớc khi ăn sáng
To go for a spin: Đi dạo chơi
To go for a swim: Đi bơi
To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ
To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới
To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng
To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả
To go for sb in the papers: Công kích ng­ời nào trên mặt báo
To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ
To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)
To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng
To go full tear: Đi rất nhanh
To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ng­ời nào đã nói
To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát
To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng phố
To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
To go goosy: Rởn tóc gáy
To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai
To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai
To go home: (Đạn)Trúng đích
To go home: Về nhà
To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)
To go hungry: Nhịn đói




  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: