• To go aboard: Lên tàu
• To go about one' s lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
• To go about one' s usual work: Lo công việc theo thờng lệ
• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
• To go across a bridge: Đi qua cầu
• To go against the current: Đi ngợc dòng nớc
• To go against the tide: Đi nớc ngợc; ngợc chiều nớc
• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
• To go among people: Giao thiệp với đời
• To go and seek sb: Đi kiếm ngời nào
• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
• To go ashore: Lên bờ
• To go astray: Đi lạc đờng
• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
• To go at a good pace: Đi rảo bớc
• To go at a snail' s pace: Đi chậm nh rùa, đi rất chậm chạp
• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
• To go at the foot' s pace: Đi từng bớc
• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
• To go away for ever: Đi không trở lại
• To go away with a flea in one' s ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
• To go away with sth: Đem vật gì đi
• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
• To go back into one' s room: Trở vào phòng của mình
• To go back into the army: Trở về quân ngũ
• To go back on one' s word: Không giữ lời, nuốt lời
• To go back on word: Không giữ lời hứa
• To go back the same way: Trở lại con đờng cũ
• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
• To go back to one' s native land: Trở về quê hơng, hồi hơng
• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
• To go back two paces: Bớc lui hai bớc
• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
• To go bad: Bị thiu, bị thối
• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ngời nào
• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
• To go before: Đi tới trớc
• To go behind a decision: Xét lại một quyết định
• To go behind sb' s words: Tìm hiểu ẩn ý của ai
• To go behind sb' s words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ngời nào
• To go beyond all bounds, to pass all bounds: Vợt quá phạm vi, giới hạn
• To go beyond one' s authority: Vợt quá quyền hạn của mình
• To go blackberrying: Đi hái dâu
• To go blind with rage: Giận tím cả ngời
• To go broody: Muốn ấp trứng
• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
• To go by steam: Chạy bằng hơi nớc
• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
• To go by train: <Đi xe lửa
• To go by: Đi ngang qua
• To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây
• To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới
• To go crazy: Phát điên, phát cuồng
• To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đợc bình tĩnh
• To go dead slow: Đi thật chậm
• To go dead: (Tay , chân)Tê cóng(vì lạnh)
• To go down (fall, drop) on one' s knees: Quì gối
• To go down (from the university): Từ giã(Đại học đờng)
• To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã
• To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
• To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
• To go down the hill: Xuống dốc
• To go down the river: Đi về miền hạ lu(của con sông)
• To go down to the country: Về miền quê
• To go down to the South: Đi về miền Nam
• To go downhill: (Đờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ngời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
• To go down-stream: Đi về miền hạ lu
• To go downtown: Đi phố
• To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà
• To go far: Đi xa
• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
• To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
• To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ngời)ngã xỉu xuống
• To go foodless: Nhịn ăn
• To go for a (half-hour' s)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)
• To go for a blow: Đi hứng gió
• To go for a doctor: Đi mời bác sĩ
• To go for a drive: Đi chơi bằng xe
• To go for a good round: Đi dạo một vòng
• To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
• To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu
• To go for a ramble: Đi dạo chơi
• To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng
• To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông
• To go for a run: Đi dạo
• To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền
• To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn trớc khi ăn sáng
• To go for a spin: Đi dạo chơi
• To go for a swim: Đi bơi
• To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ
• To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới
• To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng
• To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả
• To go for sb in the papers: Công kích ngời nào trên mặt báo
• To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ
• To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)
• To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
• To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng
• To go full tear: Đi rất nhanh
• To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ngời nào đã nói
• To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát
• To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đờng phố
• To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
• To go goosy: Rởn tóc gáy
• To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai
• To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai
• To go home: (Đạn)Trúng đích
• To go home: Về nhà
• To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)
• To go hungry: Nhịn đói
� To be badly off: Ngh�o xơ x�c
� To be balled up: Bối rối, l�ng t�ng(trong khi đứng l�n n�i)
� To be bankrupt in (of) intelligence: Kh�ng c�, thiếu th�ng minh
� To be bathed in perspiration: Mồ h�i ớt nh tắm
� To be beaten hip and thigh: 1
� To be beaten out and out: Bị đ�nh bại ho�n to�n
� To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
� To be beforehand with the world: Sẵn s�ng tiền bạc
� To be beforehand with: L�m trớc, điều g�
� To be behind prison bars: Bị giam, ở t�
� To be behindhand in one' s circumstances: T�ng thiếu, thiếu tiền
� To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh to�n(nợ)
� To be beholden to sb: Mang ơn ngời n�o
� To be beneath contempt: Kh�ng đ�ng để cho ngời ta khinh
� To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
� To be bent on: Nhất quyết, quyết t�m
� To be bent with age: C�ng lng v� gi�
� To be bereaved of one' s parents: Bị cớp mất đi cha mẹ
� To be bereft of speech: Mất khả năng n�i
� To be beside oneself with joy: Mừng ph�t đi�n l�n
� To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
� To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
� To be better off: Sung t�c hơn, kh� hơn
� To be between the devil and the deep sea: L�m v�o cảnh tr�n đe dới b�a, l�m v�o cảnh bế tắc, tiến tho�i lỡng nam
� To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ng�c trớc đ�m đ�ng v� xe cộ
� To be beyond one' s ken: Vợt khỏi sự hiểu biết
� To be bitten with a desire to do sth: Khao kh�t l�m việc g�
� To be bitten with: Say m�, ham m�(c�i g�)
� To be blackmailed: Bị l�m tiền, bị tống tiền
� To be blessed with good health.: Đợc may mắn c� sức khỏe
� To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc g�
� To be bored to death: Ch�n muốn chết, ch�n qu� sức
� To be born blind: Sinh ra th� đ� m�
� To be born of the purple: L� d�ng d�i vơng giả
� To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
� To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ng�i sao tốt(may mắn)
� To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ng�i sao xấu
� To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nh� ngời thợ may
� To be bowled over: Ng� ngửa
� To be bred (to be)a doctor: Đợc nu�i ăn học để trở th�nh b�c sĩ
� To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
� To be brought before the court: Bị đa ra trớc t�a �n
� To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
� To be brought to bed: Sinh đẻ
� To be brought up in the spirit of duty: Đợc gi�o dục theo tinh thần tr�ch nhiệm
� To be brown off: (Thtục)Ch�n
� To be buffeted by the crowd: Bị đ�m đ�ng đẩy tới
� To be bumptious: L�m oai, l�m cao, tự phụ
� To be bunged up: Bị nghẹt mũi
� To be burdened with debts: Nợ chất chồng
� To be buried in thoughts: Ch�m đắm trong suy nghồ
� To be burning to do sth: N�ng l�ng l�m g�
� To be burnt alive: Bị thi�u sống
� To be burried with militairy honours: An t�ng theo nghi thức qu�n đội
� To be bursting to do sth: Hăng h�i để l�m c�i g�
� To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: N�ng l�ng muốn n�i điều b� mật
� To be bursting with delight: Sớng đi�n l�n, vui ph�t đi�n
� To be bursting with pride: Tr�n đầy sự ki�u h�nh
� To be bushwhacked: Bị phục k�ch
� To be busy as a bee: Bận rộn lu b�
0 nhận xét:
Đăng nhận xét