RSS
Container Icon

Structural sentences (4)

To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học
To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì
To be easily offended: Dễ giận, hay giận
To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò
To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì
To be elastic: Nẩy lên
To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện
To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra
To be eleven: M­ời một tuổi
To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu
To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền
To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ
To be employed in doing sth: Bận làm việc gì
To be empowered to..: <Đ­ợc trọn quyền để.
To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì
To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
To be endued with many virtues: Đ­ợc phú cho nhiều đức tính
To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh
To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của ng­ời nào
To be enraptured with sth: Ngẩn ng­ời tr­ớc việc gì
To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm m­u
To be entangled in the meshes of political intrigue: V­ớng vào mạng l­ới âm m­u chính trị
To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà
To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà
To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ng­ời nào
To be entitled to a seat on a committee or a board: Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
To be entitled to do sth: Đ­ợc phép, có quyền làm việc gì
To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của ng­ời nào
To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp
To be enwrapped: Đang trầm ngâm
To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận
To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì
To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình
To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình
To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì
To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đ­ờng cùng
To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì
To be expected: Có thể xảy ra
To be expecting a baby: Có thai
To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì
To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm
To be extremely welcome: Đ­ợc tiếp ân cần, niềm nở
To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn
To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
To be famished: Đói chết đ­ợc
To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
To be fastidious: Khó tính
To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
To be feel sleepy: Buồn ngủ
To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc
To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm
To be flayed alive: Bị lột da sống
To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l­ơng
To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
To be fond of bottle: Thích nhậu
To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
To be fond of music: Thích âm nhạc
To be fond of study: Thích nghiên cứu
To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm
To be fond of travel: Thích đi du lịch
To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối
To be forewarned is to be forearmed: Đ­ợc báo tr­ớc là đã chuẩn bị tr­ớc
To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
To be fortunate: Gặp vận may
To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t­ cách không có khả năng(làm gì)
To be free in one's favours: Tự do luyến ái
To be free to confess: Tự ý thú nhận
To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
To be friendly with sb: Thân mật với ng­ời nào
To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc
To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng
To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
To be full of business: Rất bận việc
To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
To be full of idle fancies: Toàn là t­ t­ởng hão huyền
To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng­ời nào)
To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

To be game: C� nghị lực, gan dạ
to be gammy for anything: c� nghị lực l�m bất cứ c�i g�
To be gasping for liberty: Khao kh�t tự do
To be generous with one's money: Rộng r�i về chuyện tiền nong
To be getting chronic: Th�nh th�i quen
To be gibbeted in the press: Bị b�u rếu tr�n b�o
To be ginned down by a fallen tree: Bị c�y đổ đ�
To be given over to evil courses: C� phẩm hạnh xấu
To be given over to gambling: Đam m� cờ bạc
To be glad to hear sth: Sung s�ớng khi nghe đ�ợc chuyện g�
To be glowing with health: Đỏ hồng h�o
To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
To be going: Đang chạy
To be gone on sb: Y�u, say m�, phải l�ng ng�ời n�o
To be good at dancing: Nhảy giỏi, khi�u vũ giỏi
To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi c�ng việc nh�)
To be good at numbers: Giỏi về số học
To be good at repartee: Đối đ�p lanh lợi
To be good safe catch: (Một lối đ�nh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
To be goody-goody: Giả đạo đức,(c� g�i)l�m ra vẻ đạo đức
To be governed by the opinions of others: Bị những � kiến ng�ời kh�c chi phối
To be gracious to sb: �n cần với ng�ời n�o, lễ độ với ng�ời n�o
To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng�ời n�o đ� l�m việc g�
To be gravelled: L�ng t�ng, kh�ng thể đ�p lại đ�ợc
To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
To be great with sb: L�m bạn th�n thiết với ng�ời n�o
To be greedy: Tham ăn
To be greeted with applause: Đ�ợc ch�o đ�n với tr�ng ph�o tay
To be grieved to see sth: Nh�n thấy việc g� m� cảm thấy x�t xa
To be guarded in one's speech: Thận trọng lời n�i
To be guarded in what you say!: H�y cẩn thận trong lời ăn tiếng n�i!
To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
To be gunning for sb: T�m cơ hội để tấn c�ng ai
To be had: Bị gạt, bị mắc lừa
To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi ng­ời
To be hale and hearty: Còn tráng kiện
To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với
To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt
To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn c­ớp
To be hard of hearing: Nặng tai
To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai
To be hard pressed: Bị đuổi gấp
To be hard to solve: Khó mà giải quyết
To be hard up against it; to have it hard: (Mỹ)Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn
To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra(cái gì)
To be hard up: Cạn túi, hết tiền
To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm
To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, không chắc
To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ
To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng
To be heavy on (in) hand: 1.Khó cầm c­ơng (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa (ng­ời)
To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng
To be held in an abhorrence by sb: Bị ng­ời nào đó ghét cay ghét đắng
To be held in captivity: Bị giam giữ
To be held in derision by all: Làm trò c­ời cho thiên hạ
To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ
To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai
To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu
To be hit by a bullet: Bị trúng đạn
To be hitched up: (úc)Đã có vợ
To be hoarse: Bị khan tiếng
To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải
To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công
To be hopelessly in love: Yêu th­ơng một cách tuyệt vọng
To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với ng­ời nào
To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết ng­ời nào
To be hot: Động đực6
To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố
To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn
To be hungry for fame: Khao khát danh vọng
To be hungry for sth: Khao khát điều gì
 
To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch
To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng
To be in a (blue)funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm
To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự
To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự
To be in a clutter: Mất trật tự
To be in a fever of: Bồn chồn
To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh
To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn
To be in a fix: ở vào một cảnh ngộ lúng túng
To be in a flutter: Bối rối
To be in a fog: Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt
To be in a fret: Cáu kỉnh
To be in a fuddled state: Bị rối trí vì say r­ợu
To be in a fume: Lúc giận
To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ
To be in a hopeless state: (Bệnh nhân)Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn đ­ợc
To be in a huff: Tức giận
To be in a hypnotic trance: ở trong tình trạng bị thôi miên
To be in a maze: ở trong tình trạng rối rắm
To be in a mess: ở trong tình trạng bối rối, lúng túng
To be in a mix: T­ t­ởng lộn xộn, đầu óc bối rối
To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột
To be in a muddle: (Đồ vật)Lộn xộn, không có thứ tự
To be in a nice glow: Cảm thấy trong ng­ời dễ chịu
To be in a paddy (in one of one's paddies): Nổi giận
To be in a position of victory: ở vào thế thắng
To be in a puzzle: ở trong một tình trạng khó xử
To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn
To be in a quandary: ở trong tình thế nghi ngờ
To be in a rage: Giận dữ, nổi giận
To be in a sad case: ở trong hoàn cảnh đáng buồn
To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn
To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi đ­ợc
To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu
To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi
To be in a tangle: Bị lạc đ­ờng, lạc lối
To be in a tantrum: Đang bực bội, ch­a nguôi giận, ch­a hết giận
To be in a terrible state of disorder: ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự
To be in a thundering rage: Giận dữ
To be in a ticklish situation: ở vào một tình thế khó khăn, khó xử
To be in a tight box: ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập
To be in a wax: Nổi giận, phát giận; tức giận
To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử
To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ
To be in accord with sth: Tán thành việc gì
To be in active employment, to be on the active list: Đang làm việc
To be in agreement with sb: Đồng ý với ai
To be in ambush: Phục sẵn
To be in an awful bate: Giận điên lên
To be in an ecstasy of joy: S­ớng ngất đi
To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái
To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly r­ợu
To be in an interesting condition: Có mang, có thai
To be in an offside position: ở vị trí việt vị
To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự
To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi
To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi
To be in cahoot(s) with sb: Đồng m­u, thông đồng, cấu kết với ng­ời nào
To be in cash: Có tiền
To be in chafe: Phát cáu, nổi giận
To be in charge with an important misson: Đ­ợc giao nhiệm vụ quan trọng
To be in charge: Chịu trách nhiệm
To be in clink: Nằm trong khám
To be in comfortable circumstances: T­ gia sung túc, đầy đủ
To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân
To be in commission: Đ­ợc trang bị đầy đủ
To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với
To be in concord with..: Hợp với
To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc
To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với ng­ời nào
To be in connivance with sb: Âm m­u, đồng lõa với ng­ời nào
To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với ng­ời nào
To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành
To be in correspondence, have correspondence with sb: Th­ từ với ng­ời nào, liên lạc bằng th­ từ với ng­ời nào
To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn
To be in debt: Thiếu nợ tiền
To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn
To be in despair: Chán nản, thất vọng
To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với
To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn
To be in disagreement with sb: Không đồng ý với ng­ời nào
To be in disfavour with sb: Bị ng­ời nào ghét
To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi
To be in drink (under the influence of drink): Say r­ợu
To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên
To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi ng­ời nào, cái gì
To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa)Khỏe mạnh,(máy)đang chạy tốt
To be in flesh: Béo phì
To be in focus: Đặt vào tâm điểm
To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn
To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng)
To be in force: (Đạo luật..)Có hiệu lực, hiện hành
To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức
To be in front of the church: ở tr­ớc mặt, đối diện với nhà thờ
To be in full bearing: Đang sinh lợi
To be in full feather: (Ng­ời)Ăn mặc diện; có tiền
To be in full rig: Mặc đại lễ phục(mặc đồ lớn)
To be in gaol: Bị ở tù
To be in good health: Mạnh khỏe
To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai
To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ
To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu
To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu
To be in great form: Rất phấn khởi
To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ
To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với
To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi
To be in high mood: Hứng chí
To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi
To be in hot water: Lâm vào cảnh khó khăn
To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn
To be in irons: (Hải)Bị tung buồm
To be in jeopardy: Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;(danh dự)bị th­ơng tổn;(công việc)suy vi
To be in juxtaposition: ở kề nhau
To be in keeping with sth: Hợp với điều gì
To be in leading-strings: Phải tùy thuộc ng­ời khác, chịu sự chỉ đạo nh­ một đứa bé
To be in league with: Liên minh với
To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ
To be in liquor; to be the worse for liquor: Say r­ợu
To be in love with sb: Yêu, mê ng­ời nào; phải lòng ng­ời nào
To be in love with: Say mê ai, đang yêu
To be in low spirit: Mất hứng, chán ch­ờng
To be in low water: Cạn tiền
To be in luck, in luck's way: Đ­ợc may mắn, gặp may
To be In manuscript: Ch­a đem in
To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà
To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng
To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng
To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai
To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ
To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi
To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà
To be in one's cups: Đang say s­a
To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện nh­ cá gặp n­ớc
To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên
To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99
To be in one's second childhood: Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già
To be in one's senses: Đầu óc thông minh
To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19
To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng
To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ
To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ
To be in prison: Bị giam vào tù
To be in process of removal: Đang dọn nhà
To be in Queen's street: (Lóng)Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc
To be in rags: Ăn mặc rách r­ới
To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết
To be in recollections: Trong ký ức
To be in relationship with sb: Giao thiệp với ng­ời nào
To be in retreat: Tháo lui
To be in sb's bad books: Bị ng­ời nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
To be in sb's black books: Không đ­ợc ai ­a, có tên trong sổ đen của ai
To be in sb's clutches: ở d­ới nanh vuốt của ng­ời nào
To be in sb's company: Cùng đi với ng­ời nào
To be in sb's confidence: Đ­ợc dự vào những điều bí mật của ng­ời nào
To be in sb's good books: Đ­ợc ng­ời nào quí mến, chú ý đến
To be in sb's good graces: Đ­ợc ng­ời nào kính trọng, kính nh­ờng
To be in sb's goodwill: Đ­ợc ng­ời nào chiếu cố, trọng đãi
To be in sb's train: Theo sau ng­ời nào
To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì
To be in season: Còn đang mùa
To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập
To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn
To be in soak: Bị đem cầm cố
To be in solution: ở trong tình trạng không ổn(ý kiến)
To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì
To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi
To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử
To be in the can: (Điện ảnh Mỹ)Đã thu hình xong, sẵn sàng đem ra chiếu
To be in the cart: Lúng túng
To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng
To be in the cold: (Bóng)Sống cô độc, hiu quạnh
To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm m­u
To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì
To be in the death agony: Gần chết, hấp hối
To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế
To be in the doldrums: Có những ý t­ởng buồn rầu, đen tối
To be in the employ of sb: Làm việc cho ai
To be in the enjoyment of good health: H­ởng sức khỏe tốt
To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất
To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân
To be in the front line: ở tiền tuyến
To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào
To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì
To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì
To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa)đ­ợc tin mách riêng, đ­ợc mách n­ớc để đánh cá
To be in the late forties: Gần 50 tuổi
To be in the late twenties: Hơn hai m­ơi
To be in the limelight: Đ­ợc mọi ng­ời chú ý đến, nổi tiếng
To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì
To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu
To be in the running: Có hy vọng thắng giải
To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ
To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật
To be in the seventies: Bảy m­ơi mấy tuổi
To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đ­ờng biển
To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng
To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể
To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: