Hiển thị các bài đăng có nhãn Learning English. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Learning English. Hiển thị tất cả bài đăng
Structural sentences (10)
01:16 |
Nhãn:
Learning English
• To take off one' s clothes: Cởi quần áo ra
• To take off one' s coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc
• To take off one' s coat: Cởi áo ra
• To take off one' s coat: Sẵn sàng choảng nhau
• To take off one' s hat: Giở nón
• To take off one' s moustache: Cạo râu mép
• To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai
• To take off the lid: Mở nắp ra
• To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)
• To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì
• To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận
• To take office, to come into office: Nhậm chức
• To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm
• To take on a bet: Nhận đánh cuộc
• To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
• To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra
• To take one' guard: Thủ thế, giữ thế
• To take one' s breath away: Làm kinh ngạc
• To take one' s chance: Phó thác số phận
• To take one' s colour from one' s companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình
• To take one' s cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai
• To take one' s davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng
• To take one' s degree: Thi đỗ
• To take one' s departure: Ra đi, lên đờng
• To take one' s dick that: Thề, quả quyết rằng.
• To take one' s dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật
• To take one' s eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa
• To take one' s fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê
• To take one' s heels to: Chạy trốn
• To take one' s hook: Chuồn, cuốn gói
• To take one' s leave: Cáo biệt
• To take one' s medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay
• To take one' s name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa
• To take one' s own course: Hành động theo ý riêng của mình
• To take one' s own life: Tự vận
• To take one' s own line: Hành động độc lập với.
• To take one' s stand near the door: Đứng gần cửa
• To take one' s stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật
• To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo
• To take out a stain: Tẩy một vết dơ
• To take out a tooth: Nhổ một cái răng
• To take out an insurance policy: Ký một khế ớc bảo hiểm
• To take out the tack: Rút đờng chỉ lợc ra
• To take part in politics: Tham dự vào chính trị
• To take part: Tham gia
• To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì
• To take pique against sb: Oán giận ai
• To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, thơng xót ai
• To take place: Xảy ra
• To take pledge of: Cam kết về
• To take possession of: Chiếm hữu
• To take possession(of sth): Trở thành sở hữu
• To take precedence of: Đợc ở trên, địa vị cao hơn
• To take pride in sth: Tự hào về
• To take repose: Nghỉ ngơi
• To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì
• To take root: Mọc rễ, bám rễ
• To take sb by surprise: Làm cho ngời nào bất ngờ
• To take sb for a walk: Dắt ngời nào đi dạo
• To take sb in marriage: Kết hôn với ai
• To take sb in to dinner: Đa tay mời ngời nào qua phòng ăn
• To take sb into custody: Bắt giam ngời nào
• To take sb into one' s confidence: Tin cậy, tín nhiệm ngời nào
• To take sb on the rebound: Phản ứng với ai
• To take sb out of his way: Dẫn ngời nào đi lạc đờng
• To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia
• To take sb to somewhere: Dẫn ngời nào đến một nơi nào
• To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ngời nào về việc gì
• To take sb to the cleaners: 1
• To take sb to the police station: Dẫn ngời nào lại đồn cảnh sát
• To take sb under one' s shelter: Che chở, bảo vệ ngời nào
• To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ngời nào
• To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ngời nào
• To take sb' s advice: Nghe theo lời khuyên của ai
• To take sb' s attention off sth: Làm cho ngời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì
• To take sb' s dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai
• To take sb' s measure for a suit: (Thợ may)Đo kích thớc của ngời nào để may quần áo
• To take sb' s measurements: Đo kích tấc của ngời nào
• To take sb' s part; to take part with sb: Theo phe ngời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ngời nào
• To take sb' s poop: Đánh vào bẹn ai
• To take sb' s temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ngời nào
• To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì
• To take sides with sb: Theo phe ai
• To take small mincing steps: Đi những bớc ngắn yểu điệu
• To take snuff: Hít thuốc
• To take someone' s name in vain: Nói về ai một cách khinh thị
• To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề
• To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh
• To take sth away: Lấy vật gì đi
• To take sth for granted: Cho điều gì là đúng
• To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng
• To take sth in one' s hand: Cầm lấy vật gì trong tay
• To take sth into account: Để ý đến việc gì
• To take sth into account: Để ý, chú ý, lu tâm đến chuyện gì
• To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì
• To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn
• To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra
• To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm
• To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)
• To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại
• To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì
• To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu nớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu
• To take the aggressive: Khởi thế công, đánh trớc
• To take the air: Đi dạo mát, hứng gió
• To take the alarm: Đợc báo động; lo âu, sợ hãi
• To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì
• To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển
• To take the bit between one' s teeth: Nổi giận, nổi xung
• To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời
• To take the bread out of sb' s mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai
• To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro
• To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn
• To take the bus: Đi xe buýt
• To take the cars: Đi xe lửa
• To take the change out of sb: Trả thù ngời nào
• To take the chill: Bị cảm lạnh
• To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu
• To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì
• To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra
• To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)
• To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao
• To take the edge off one' s appetite: Làm cho ăn mất ngon
• To take the edge off sb' s argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai
• To take the floor: Phát biểu ý kiến
• To take the gauge of sb: Đánh giá ai
• To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi
• To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì
• To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng
• To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo
• To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đờng đi đến hạnh phúc
• To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ngời )mắc bẫy, mắc vào tròng
• To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi xớng làm việc gì
• To take the King' s shilling: Gia nhập vào quân đội
• To take the lead of, over, sb: Đi trớc ngời nào, hơn ngời nào
• To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy
• To take the lead: Dẫn đầu
• To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì
• To take the matter into one' s own hand: Đích thân phụ trách vấn đề
• To take the oath of allegiance: Thề trung thành
• To take the offensive: Khởi thế công
• To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi
• To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)
• To take the prisoner' s fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân
• To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ngời nào
• To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
• To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay đắng lẫn ngọt bùi của cuộc đời
• To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh sự thoải mái êm ả
• To take the run for one' s money: Đợc hởng sự vui tơng ứng với tiền bỏ ra
• To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số đông trong cuộc họp
• To take the sheen of sth: Làm mất nớc bóng của vật gì
• To take the shine off sth: Làm mất nớc bóng, nớc láng
• To take the ship' s bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc định
• To take the size of sth: Đo vật gì
• To take the sun: Phơi nắng
• To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ
• To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn để làm điều gì
• To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái
• To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu)
• To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo
• To take the wrong road: Đi lạc đờng
• To take tickets: Mua vé
• To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không để lỡ cơ hội
• To take to a milk diet: Chỉ uống sữa
• To take to authorship: Bắt đầu viết sách
• To take to bad habits: Nhiễm thói xấu
• To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống rợu
• To take to flight: Chạy trốn
• To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp
• To take to one' s bosom: Lấy làm vợ
• To take to one' s heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ
• To take to one' s legs: Bỏ chạy
• To take to sb: Có cảm tình với ngời nào
• To take to the heather: Trốn vào truông, vào bng biền
• To take to the open sea: Ra khơi
• To take to the streets: Xuống đờng(biểu tình)
• To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát
• To take to tragedy: Diễn bi kịch
• To take toll of: (Bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
• To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức để
• To take turns: Theo thứ tự
• To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý
• To take up a bet: Nhận đánh cuộc
• To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên
• To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ
• To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi đan bị tuột
• To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng
• To take up a stone: Lợm một cục đá
• To take up a tree: Bứng một gốc cây
• To take up a wager: Bắt cá độ
• To take up all sb' s affection: Chiếm trọn cảm tình của ai
• To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên
• To take up one' s abode in the country: Về ở miền quê
• To take up one' s residence in a country: ở, lập nghiệp ở một nớc nào
• To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ngời nào
• To eat (drink) one' s fill: Ăn, uống đến no nê
• To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn
• To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ
• To eat crow: Bị làm nhục
• To eat dirt: Nuốt nhục
• To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh lợn
• To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu
• To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
• To eat one' s heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
• To eat one' s words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
• To eat quickly: Ăn mau
• To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp
• To eat sb' s toads: Nịnh hót, bợ đỡ ngời nào
• To eat some fruit: Ăn một ít trái cây
• To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não
• To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
• To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
• To eat to repletion: Ăn đến chán
• To eat to satiety: Ăn đến chán
• To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn
• To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến
• To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ
• To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)
• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
• To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn
• To see double: Nhìn vật gì thành hai
• To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
• To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai
• To see red: Bừng bừng nổi giận
• To see sb in the distance: Nhìn thấy ngời nào đằng xa
• To see sb off (at the station): Đa ngời nào(ra tận ga)
• To see sb safely through: Giúp đỡ ngời nào đến cùng
• To see service: Phục vụ(quân đội)
• To see stars: Tá hỏa tam tinh
• To see sth again: Xem lại vật gì
• To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa
• To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì
• To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)gì
• To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)
• To see the back of: Tống cổ cho khuất
• To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)
• To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
• To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
• To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
• To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
• To see the mote in sb's eye: Lỗi ngời thì sáng, lỗi mình thì tối
• To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc
• To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
• To see the war through: Tham chiến đến cùng
• To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
• To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
• To see to one's business: Chăm lo công việc của mình
• To see to the children: Trông nom trẻ con
• To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c trú của con ngời không
• To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
Structural sentences (9)
01:14 |
Nhãn:
Learning English
• To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
• To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi
• To have been done brown: Bị lừa gạt
• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
• To have buried a relative: Đã mất một ngời thân
• To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công
• To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
• To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng
• To have capacity to act: Có đủ t cách để hành động
• To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
• To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình
• To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng
• To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề
• To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì
• To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
• To have compassion on sb: Thơng hại ngời nào
• To have dealings with sb: Giao thiệp với ngời nào
• To have designs on against sb: Có mu đồ ám hại ai
• To have difficulty in breathing: Khó thở
• To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
• To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
• To have ear-ache: Nhức tai
• To have empty pockets: Túi không tiền
• To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
• To have enough of sb: Chán ngấy ai
• To have entire disposal of an estate: Đợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý
• To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự
• To have extraordinary ability: Có tài năng phi thờng
• To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi
• To have eyes like a hawk: Mắt sắc nh mắt diều hâu
• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ngời nào
• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ngời nào
• To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
• To have firm flesh: (Ngời)Thịt rắn chắc
• To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày
• To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
• To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
• To have free (full) scope to act: Đợc hành động(hoàn toàn)tự do
• To have free adit: Đi vào thong thả
• To have free admission to a theatre: Đợc vô rạp hát khỏi trả tiền
• To have full discretion to act: Đợc tự do, toàn quyền hành động
• To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to
• To have good mind to: Rất muố
• To have good night: Ngủ ngon
• To have half a mind to do sth: Miễn cỡng làm gì
• To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
• To have inclination for sth: Sở thích về cái gì
• To have it in for sb: Bực mình vì ai
• To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
• To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ngời nào
• To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
• To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để nh là hối hận
• To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít
• To have legs like match-sticks: Chân nh que diêm, nh ống sậy
• To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc
• To have long sight: Viễn thị
• To have loose bowels: Đi tiêu chảy
• To have lost one's sight: Đui, mù
• To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
• To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian
• To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc
• To have measles: Bị lên sởi
• To have mercy on sb: Thơng hại ngời nào
• To have money to the fore: Có tiền sẵn
• To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm
• To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
• To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối
• To have neither chick nor child: Không có con
• To have neither house nor home: Không nhà không cửa
• To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc
• To have news from sb: Nhận đợc tin của ngời nào
• To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận th
• To have no ballast: Không chắc chắn
• To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào
• To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì
• To have no conscience: Vô lơng tâm
• To have no energy: Thiếu nghị lực
• To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
• To have no intention to..: Không có ý gì để.
• To have no notion of: Không có ý niệm về.
• To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.
• To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai
• To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
• To have no society with sb: Không giao thiệp với ngời nào
• To have no strength: Bị kiệt sức
• To have no taste: Không có vị
• To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét
• To have noises in the ears: ù tai
• To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nhợc
• To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì
• To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng
• To have nothing on sb: (Mỹ)
• To have nothing on: Trần truồng
• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
• To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả
• To have on a coat: Mặc một cái áo
• To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
• To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
• To have one's car overhauled: Đa xe đi đại tu
• To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt
• To have one's due reward: Đợc phần thởng xứng đáng
• To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mời một giờ
• To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái gì)
• To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
• To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
• To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi
• To have one's hair cut: Đi hớt tóc
• To have one's hair singed: Làm cháy tóc
• To have one's hair trimed: Tỉa tóc
• To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì
• To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ
• To have one's heart set on: Để tâm vào
• To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
• to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai
• To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú
• To have one's own way: Làm theo ý mình
• To have one's place in the sun: Có địa vị
• To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền
• To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông
• To have one's say: Phát biểu ý kiến
• To have one's will: Đạt đợc ý muốn của mình
• To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
• to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau
• to have other views for: có những dự kiến khác đối với
• To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột
• To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vợng nhất
• To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
• To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác nh kiến bò ở chân
• To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch
• To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
• To have plenty of courage: Đầy can đảm
• To have plenty of drive: (Ngời)Có nghị lực, cơng quyết
• To have plenty of gumption: Đa mu túc trí
• To have pleny of time: Có nhiều thì giờ
• To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền
• To have power in hand: Nắm quyền hành
• To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
• To have quick (ready)tongue: Ném miệng
• To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát
• To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
• To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung
• To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì
• To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức
• To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
• To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng ngời nào
• To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì
• To have round shoulders: Lng khòm, lng tôm
• To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai
• To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai
• To have sb do sth: Bảo, sai ngời nào làm việc gì
• To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh hởng đối với ai
• To have sb in to dinner: Mời ngời nào đến ăn cơm
• To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
• To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
• To have sb on the hip: Thắng thế hơn ngời nào
• To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai
• To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ngời nào
• To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đờng cùng
• To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn
• To have sb within one's grasp: Có ngời nào dới quyền lực của mình, ở trong tay mình
• To have scrape: Kéo lê chân
• To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì
• To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần
• To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ
• To have sex: Giao hợp
• To have sharp ears: Thính tai
• To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng
• To have some time free: Có chút thì giờ rảnh
• To have some whiff: Hút vài hơi
• to have someone at vantage: chiếm u thế so với ai, thắng thế ai
• to have something in view: dự kiến một việc gì
• To have speech with sb: Nói chuyện với ngời nào
• To have stacks of work: Có nhiều việc
• To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì
• To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với
• To have sth before one's eyes: Có vật gì trớc mắt
• To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay
• To have sth in detestation: Ghét, gớm, không a vật gì
• To have sth in one's genes: Đợc di truyền
• To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì
• To have sth lying by: Có vật gì để dành
• To have sth on good authority: Biết đợc việc gì theo nguồn tin đích xác
• To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
• To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công
• To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
• To have tea with sb: Uống trà với ngời nào
• To have ten years' service: Làm việc đợc mời năm
• To have the (free) run of the house: Đợc tự do đi khắp nhà
• To have the advantage: Thắng thế
• To have the bellyache: Đau bụng
• To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức
• To have the collywobbles: Sôi bụng
• To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái gì
• To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì
• To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)