RSS
Container Icon
Hiển thị các bài đăng có nhãn Learning English. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Learning English. Hiển thị tất cả bài đăng

Tiếng anh chuyên ngành địa chất part 1

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Structural sentences (10)


To take off one's clothes: Cởi quần áo ra
To take off one's coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc
To take off one's coat: Cởi áo ra
To take off one's coat: Sẵn sàng choảng nhau
To take off one's hat: Giở nón
To take off one's moustache: Cạo râu mép
To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai
To take off the lid: Mở nắp ra
To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)
To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì
To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận
To take office, to come into office: Nhậm chức
To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm
To take on a bet: Nhận đánh cuộc
To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra
To take one' guard: Thủ thế, giữ thế
To take one's breath away: Làm kinh ngạc
To take one's chance: Phó thác số phận
To take one's colour from one's companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình
To take one's cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai
To take one's davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng
To take one's degree: Thi đỗ
To take one's departure: Ra đi, lên đ­ờng
To take one's dick that: Thề, quả quyết rằng.
To take one's dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật
To take one's eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa
To take one's fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê
To take one's heels to: Chạy trốn
To take one's hook: Chuồn, cuốn gói
To take one's leave: Cáo biệt
To take one's medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay
To take one's name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa
To take one's own course: Hành động theo ý riêng của mình
To take one's own life: Tự vận
To take one's own line: Hành động độc lập với.
To take one's stand near the door: Đứng gần cửa
To take one's stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật
To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo
To take out a stain: Tẩy một vết dơ
To take out a tooth: Nhổ một cái răng
To take out an insurance policy: Ký một khế ­ớc bảo hiểm
To take out the tack: Rút đ­ờng chỉ l­ợc ra
To take part in politics: Tham dự vào chính trị
To take part: Tham gia
To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì
To take pique against sb: Oán giận ai
To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, th­ơng xót ai
To take place: Xảy ra
To take pledge of: Cam kết về
To take possession of: Chiếm hữu
To take possession(of sth): Trở thành sở hữu
To take precedence of: Đ­ợc ở trên, địa vị cao hơn
To take pride in sth: Tự hào về
To take repose: Nghỉ ngơi
To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì
To take root: Mọc rễ, bám rễ
To take sb by surprise: Làm cho ng­ời nào bất ngờ
To take sb for a walk: Dắt ng­ời nào đi dạo
To take sb in marriage: Kết hôn với ai
To take sb in to dinner: Đ­a tay mời ng­ời nào qua phòng ăn
To take sb into custody: Bắt giam ng­ời nào
To take sb into one's confidence: Tin cậy, tín nhiệm ng­ời nào
To take sb on the rebound: Phản ứng với ai
To take sb out of his way: Dẫn ng­ời nào đi lạc đ­ờng
To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia
To take sb to somewhere: Dẫn ng­ời nào đến một nơi nào
To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ng­ời nào về việc gì
To take sb to the cleaners: 1
To take sb to the police station: Dẫn ng­ời nào lại đồn cảnh sát
To take sb under one's shelter: Che chở, bảo vệ ng­ời nào
To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ng­ời nào
To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ng­ời nào
To take sb's advice: Nghe theo lời khuyên của ai
To take sb's attention off sth: Làm cho ng­ời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì
To take sb's dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai
To take sb's measure for a suit: (Thợ may)Đo kích th­ớc của ng­ời nào để may quần áo
To take sb's measurements: Đo kích tấc của ng­ời nào
To take sb's part; to take part with sb: Theo phe ng­ời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ng­ời nào
To take sb's poop: Đánh vào bẹn ai
To take sb's temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ng­ời nào
To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì
To take sides with sb: Theo phe ai
To take small mincing steps: Đi những b­ớc ngắn yểu điệu
To take snuff: Hít thuốc
To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị
To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề
To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh
To take sth away: Lấy vật gì đi
To take sth for granted: Cho điều gì là đúng
To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng
To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay
To take sth into account: Để ý đến việc gì
To take sth into account: Để ý, chú ý, l­u tâm đến chuyện gì
To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì
To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn
To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra
To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm
To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)
To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại
To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì
To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu n­ớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu
To take the aggressive: Khởi thế công, đánh tr­ớc
To take the air: Đi dạo mát, hứng gió
To take the alarm: Đ­ợc báo động; lo âu, sợ hãi
To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì
To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển
To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung
To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời
To take the bread out of sb's mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai
To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro
To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn
To take the bus: Đi xe buýt
To take the cars: Đi xe lửa
To take the change out of sb: Trả thù ng­ời nào
To take the chill: Bị cảm lạnh
To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu
To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì
To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra
To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)
To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao
To take the edge off one's appetite: Làm cho ăn mất ngon
To take the edge off sb's argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai
To take the floor: Phát biểu ý kiến
To take the gauge of sb: Đánh giá ai
To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi
To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì
To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng
To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo
To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đ­ờng đi đến hạnh phúc
To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ng­ời )mắc bẫy, mắc vào tròng
To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi x­ớng làm việc gì
To take the King's shilling: Gia nhập vào quân đội
To take the lead of, over, sb: Đi tr­ớc ng­ời nào, hơn ng­ời nào
To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy
To take the lead: Dẫn đầu
To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì
To take the matter into one's own hand: Đích thân phụ trách vấn đề
To take the oath of allegiance: Thề trung thành
To take the offensive: Khởi thế công
To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi
To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)
To take the prisoner's fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân
To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ng­ời nào
To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay đắng lẫn ngọt bùi của cuộc đời
To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh­ sự thoải mái êm ả
To take the run for one's money: Đ­ợc h­ởng sự vui t­ơng ứng với tiền bỏ ra
To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số đông trong cuộc họp
To take the sheen of sth: Làm mất n­ớc bóng của vật gì
To take the shine off sth: Làm mất n­ớc bóng, n­ớc láng
To take the ship's bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc định
To take the size of sth: Đo vật gì
To take the sun: Phơi nắng
To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ
To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn để làm điều gì
To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái
To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu)
To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo
To take the wrong road: Đi lạc đ­ờng
To take tickets: Mua vé
To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không để lỡ cơ hội
To take to a milk diet: Chỉ uống sữa
To take to authorship: Bắt đầu viết sách
To take to bad habits: Nhiễm thói xấu
To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống r­ợu
To take to flight: Chạy trốn
To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp
To take to one's bosom: Lấy làm vợ
To take to one's heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ
To take to one's legs: Bỏ chạy
To take to sb: Có cảm tình với ng­ời nào
To take to the heather: Trốn vào truông, vào b­ng biền
To take to the open sea: Ra khơi
To take to the streets: Xuống đ­ờng(biểu tình)
To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát
To take to tragedy: Diễn bi kịch
To take toll of: (Bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức để
To take turns: Theo thứ tự
To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý
To take up a bet: Nhận đánh cuộc
To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên
To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ
To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi đan bị tuột
To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng
To take up a stone: L­ợm một cục đá
To take up a tree: Bứng một gốc cây
To take up a wager: Bắt cá độ
To take up all sb's affection: Chiếm trọn cảm tình của ai
To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên
To take up one's abode in the country: Về ở miền quê
To take up one's residence in a country: ở, lập nghiệp ở một n­ớc nào
To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ng­ời nào

To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê
To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn
To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ
To eat crow: Bị làm nhục
To eat dirt: Nuốt nhục
To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh­ lợn
To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu
To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
To eat quickly: Ăn mau
To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp
To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ đỡ ng­ời nào
To eat some fruit: Ăn một ít trái cây
To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não


To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
To eat to repletion: Ăn đến chán
To eat to satiety: Ăn đến chán
To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn
To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến
To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ
To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)
To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

To see double: Nhìn vật gì thành hai
To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai
To see red: Bừng bừng nổi giận
To see sb in the distance: Nhìn thấy ng­ời nào đằng xa
To see sb off (at the station): Đ­a ng­ời nào(ra tận ga)
To see sb safely through: Giúp đỡ ng­ời nào đến cùng
To see service: Phục vụ(quân đội)
To see stars: Tá hỏa tam tinh
To see sth again: Xem lại vật gì
To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa
To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì
To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)gì

To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)
To see the back of: Tống cổ cho khuất
To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)
To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
To see the mote in sb's eye: Lỗi ng­ời thì sáng, lỗi mình thì tối
To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc
To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
To see the war through: Tham chiến đến cùng
To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
To see to one's business: Chăm lo công việc của mình
To see to the children: Trông nom trẻ con
To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c­ trú của con ng­ời không
To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng





  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Structural sentences (9)

To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi
To have been done brown: Bị lừa gạt
To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
To have buried a relative: Đã mất một ng­ời thân
To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công
To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng
To have capacity to act: Có đủ t­ cách để hành động
To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình
To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng
To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề
To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì
To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
To have compassion on sb: Th­ơng hại ng­ời nào
To have dealings with sb: Giao thiệp với ng­ời nào
To have designs on against sb: Có m­u đồ ám hại ai
To have difficulty in breathing: Khó thở
To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
To have ear-ache: Nhức tai
To have empty pockets: Túi không tiền
To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
To have enough of sb: Chán ngấy ai
To have entire disposal of an estate: Đ­ợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý
To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự
To have extraordinary ability: Có tài năng phi th­ờng
To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi
To have eyes like a hawk: Mắt sắc nh­ mắt diều hâu
To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào
To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào
To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
To have firm flesh: (Ng­ời)Thịt rắn chắc
To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày
To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
To have free (full) scope to act: Đ­ợc hành động(hoàn toàn)tự do
To have free adit: Đi vào thong thả
To have free admission to a theatre: Đ­ợc vô rạp hát khỏi trả tiền
To have full discretion to act: Đ­ợc tự do, toàn quyền hành động
To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to
To have good mind to: Rất muố
To have good night: Ngủ ngon
To have half a mind to do sth: Miễn c­ỡng làm gì
To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
To have inclination for sth: Sở thích về cái gì
To have it in for sb: Bực mình vì ai
To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ng­ời nào
To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để nh­ là hối hận
To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít
To have legs like match-sticks: Chân nh­ que diêm, nh­ ống sậy
To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc
To have long sight: Viễn thị
To have loose bowels: Đi tiêu chảy
To have lost one's sight: Đui, mù
To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian
To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc
To have measles: Bị lên sởi
To have mercy on sb: Th­ơng hại ng­ời nào
To have money to the fore: Có tiền sẵn
To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm
To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối
To have neither chick nor child: Không có con
To have neither house nor home: Không nhà không cửa
To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc
To have news from sb: Nhận đ­ợc tin của ng­ời nào
To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận th­
To have no ballast: Không chắc chắn
To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào
To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì
To have no conscience: Vô l­ơng tâm
To have no energy: Thiếu nghị lực
To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
To have no intention to..: Không có ý gì để.
To have no notion of: Không có ý niệm về.
To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.
To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai
To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
To have no society with sb: Không giao thiệp với ng­ời nào
To have no strength: Bị kiệt sức
To have no taste: Không có vị
To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét
To have noises in the ears: ù tai
To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nh­ợc
To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì
To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng
To have nothing on sb: (Mỹ)
To have nothing on: Trần truồng
To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả
To have on a coat: Mặc một cái áo
To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
To have one's car overhauled: Đ­a xe đi đại tu
To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt
To have one's due reward: Đ­ợc phần th­ởng xứng đáng
To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ m­ời một giờ
To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái gì)
To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi
To have one's hair cut: Đi hớt tóc
To have one's hair singed: Làm cháy tóc
To have one's hair trimed: Tỉa tóc
To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì
To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ
To have one's heart set on: Để tâm vào
To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai
To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú
To have one's own way: Làm theo ý mình
To have one's place in the sun: Có địa vị
To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền
To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông
To have one's say: Phát biểu ý kiến
To have one's will: Đạt đ­ợc ý muốn của mình
To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau
to have other views for: có những dự kiến khác đối với
To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột
To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh v­ợng nhất
To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác nh­ kiến bò ở chân
To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch
To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
To have plenty of courage: Đầy can đảm
To have plenty of drive: (Ng­ời)Có nghị lực, c­ơng quyết
To have plenty of gumption: Đa m­u túc trí
To have pleny of time: Có nhiều thì giờ
To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền
To have power in hand: Nắm quyền hành
To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
To have quick (ready)tongue: Ném miệng
To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát
To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung
To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì
To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức
To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng ng­ời nào
To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì
To have round shoulders: L­ng khòm, l­ng tôm
To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai
To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai
To have sb do sth: Bảo, sai ng­ời nào làm việc gì
To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh h­ởng đối với ai
To have sb in to dinner: Mời ng­ời nào đến ăn cơm
To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
To have sb on the hip: Thắng thế hơn ng­ời nào
To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai
To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ng­ời nào
To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đ­ờng cùng
To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn
To have sb within one's grasp: Có ng­ời nào d­ới quyền lực của mình, ở trong tay mình
To have scrape: Kéo lê chân
To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì
To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần
To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ
To have sex: Giao hợp
To have sharp ears: Thính tai
To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng
To have some time free: Có chút thì giờ rảnh
To have some whiff: Hút vài hơi
to have someone at vantage: chiếm ­u thế so với ai, thắng thế ai
to have something in view: dự kiến một việc gì
To have speech with sb: Nói chuyện với ng­ời nào
To have stacks of work: Có nhiều việc
To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì
To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với
To have sth before one's eyes: Có vật gì tr­ớc mắt
To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay
To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ­a vật gì
To have sth in one's genes: Đ­ợc di truyền
To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì
To have sth lying by: Có vật gì để dành
To have sth on good authority: Biết đ­ợc việc gì theo nguồn tin đích xác
To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công
To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
To have tea with sb: Uống trà với ng­ời nào
To have ten years' service: Làm việc đ­ợc m­ời năm
To have the (free) run of the house: Đ­ợc tự do đi khắp nhà
To have the advantage: Thắng thế
To have the bellyache: Đau bụng
To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức
To have the collywobbles: Sôi bụng
To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái gì
To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì
To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS