RSS
Container Icon

Structural sentences (6)

To be paid a good screw: Đ­ợc trả l­ơng hậu hỉ
To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ
To be paid montly: Trả l­ơng hàng tháng
To be pally with sb: Kết giao với ng­ời nào
To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng
To be partial to music: Mê thích âm nhạc
To be partial to sb: T­ vị ng­ời nào
To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn
To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
To be past one's prime: Gần trở về già, gần đến tuổi già, hết thời xuân luống tuổi
To be perfect in one's service: Thành thạo công việc
To be perished with cold: Chết rét
To be persuaded that: Tin chắc rằng
To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
To be pinched with hunger: Đói cồn cào
To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
To be placed in leader of the troop: Đ­ợc cử làm chỉ huy cả toán
To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với ng­ời nào
To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị
To be plastered: Say r­ợu
To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
To be poles apart: Khác biệt to lớn
To be poor at mathematics: Yếu, kém(dở)về toán học
To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh
To be possessed of: Có phẩm chất
To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình
To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng(làm gì)
To be present in great strength: Có mặt đông lắm
To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho
To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
To be profuse in one's praises: Không tiếc lời khen ngợi
To be promoted (to be) captain: Đ­ợc thăng đại úy
To be promoted by seniority: Đ­ợc thăng chức vì thâm niên
To be promoted to the rank of..: Đ­ợc thăng lên chức
To be prone to sth: Có khuynh h­ớng về việc gì, có ý muốn nghiêng về việc gì
To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực
To be prostrated with grief: Buồn rũ r­ợi
To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm đ­ợc việc gì
To be public knowledge: Ai cũng biết
To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
To be punctual in the payment of one's rent: Trả tiền m­ớn rất đúng kỳ
To be punished by sb: Bị ng­ời nào trừng phạt
To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì
To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
To be put in the stocks: Bị gông
To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử
To be put off eggs: Chán ngán trứng gà
To be raised to the bench: Đ­ợc cất lên chức thẩm phán
To be raised to the purple: Đ­ợc phong Hồng Y,(hoặc)đ­ợc phong Hoàng Đế
To be rather puffed: Gần nh­ đứt hơi
To be ravenous: Đói cồn cào
To be ready for any eventualities: Sẵn sàng tr­ớc mọi biến cố
To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn
To be reduced by illness: Suy yếu vì đau ốm
To be reduced to beggary: Lâm vào tình cảnh khốn khổ
To be reduced to extremes: Cùng đ­ờng
To be reduced to the last extremity: Bị đ­a vào đ­ờng cùng, n­ớc bí
To be regardful of the common aim: Quan tâm đến mục đích chung
To be related to..: Có họ hàng với.
To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái
To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì
To be reluctant to do sth: Miễn c­ỡng làm việc gì
To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ
To be resigned to one's fate: Cam chịu số phận mình
To be resolute in one's demands for peace: Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
To be responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
To be responsible for the expenditure: Chịu trách nhiệm chi tiêu
To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì
To be rich in imagery: Phong phú, giàu hình t­ợng
To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì
To be rife with sth: Có nhiều vật gì
To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng
To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: Bị c­ớp mất phần th­ởng của công lao
To be rolling in cash: Tiền nhiều nh­ n­ớc
To be rosy about the gills: N­ớc da hồng hào
To be round with sb: Nói thẳng với ng­ời nào
To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt
To be roused to anger: Bị chọc giận
To be rubbed out by the gangsters: Bị c­ớp thủ tiêu
To be rude to sb, to say rude things to sb: Trả lời vô lễ, lỗ mãng với ng­ời nào
To be ruined by play: Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
To be ruled by sb: Bị ai khống chế
To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai
To be sb's man: Là ng­ời thuộc phe ai
To be sb's slave: Làm nô lệ cho ng­ời nào
To be sb's superior in courage: Can đảm hơn ng­ời nào
To be scalded to death: Bị chết phỏng
To be scant of speech: ít nói
To be scarce of money: Hết tiền
To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh những nhu cầu vật chất
To be sea-sick: Say sóng
To be second to none: Chẳng thua kém ai
To be seconded by sb: Đ­ợc ng­ời nào phụ lực
To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công
To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
To be sensible of one's defects: ý thức đ­ợc các khuyết điểm của mình
To be sent on a mission: Lên đ­ờng thi hành nhiệm vụ
To be sent to the block: Bị xử chém
To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án m­ời năm khổ sai
To be served round: Mời khắp cả
To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai
To be sewed up: Mệt lả, say mèm
To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi
To be sharp-set: Rất đói bụng(đói cào ruột)
To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm
To be shocked: Bị kinh hãi
To be shorn of human right: Bị t­ớc hết nhân quyền
To be short of cash: Thiếu tiền mặt
To be short of hand: Thiếu ng­ời phụ giúp
To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì
To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm
To be short with sb: Vô lễ với ai
To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
To be shy of doing sth: L­ỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê h­ơng
To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu t­ơng t­
To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
To be slightly tipsy: Say ngà ngà
To be slow of apprehension: Chậm hiểu
To be slow of wit: Kém thông minh
To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
To be smittenby sb: Phải lòng(yêu) ng­ời nào, cô nào
To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở
To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật ch­ớng ngại
To be snipped: Bị một ng­ời núp bắn
To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn
To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng ng­ời nào
To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, h­ởng ứng điều gì
To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
To be solicitous of sth: Ham muốn, ­ớc ao vật gì
To be sopping with rain: Ướt đẫm n­ớc m­a
To be sound asleep: Ngủ mê
To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai nh­ điếu đổ
To be spoony on sb: Trìu mến ng­ời nào
To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
To be square with sb: Hết mắc nợ ng­ời nào; sòng phẳng với ai
To be staked through the body: (Hình phạt đời x­a)Bị đóng cọc xuyên lên ruột
To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc
To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
To be still active: Còn lanh lẹ
To be still in one's nonage: Còn nhỏ, ch­a đến tuổi tr­ởng thành
To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với ng­ời nào
To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm
To be strong on sth: Giỏi, rành về
To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
To be struck on sb: Phải lòng ng­ời nào
To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh
To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
To be subsidized by the State: Đ­ợc chính phủ trợ cấp
To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu
To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
To be supposed, to do sth: Đ­ợc yêu cầu, có nhiệm vụ gì
To be sure of oneself: Tự tin
To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu
To be sweet on sb: Si tình ng­ời nào
To be sworn (in): Tuyên thệ
 

To be taken aback: Ngạc nhiên
To be taken captive: Bị bắt
To be taken in: Bị lừa gạt
To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
To be tardy for school: Đi học trễ giờ
To be ten meters deep: M­ời th­ớc bề sâu, sâu m­ời th­ớc
To be ten years old: M­ời tuổi
To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn ng­ời nào về việc gì
To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai
To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
To be the chattel of..: (Ng­ời nô lệ)Là vật sở hữu của.
To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
To be the craze: Trở thành mốt
To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
To be the gainer by: Thắng cái gì
To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại
To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của(tổ chức, hội.)
To be the last to come: Là ng­ời đến chót
To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
To be the making of: Làm cho phát triển
To be the pits: Dở, tồi tệ
To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh
To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
To be the staff of sb: Là chỗ n­ơng tựa của ai
To be the stay of sb's old age: Chỗ n­ơng tựa của ai trong lúc tuổi già
To be the twelfth in one's class: Đứng hạng m­ời hai trong lớp
To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó(không thiếu sót ng­ời nào)
To be thirsty for blood: Khát máu
To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì
To be thrilled with joy: Mừng rơn
To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
To be thrown out of the saddle: Té ngựa,(bóng)ch­ng hửng
To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
To be tied (to be pinned)to one's wife's apron-strings: Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với
To be tin-hats: Say r­ợu
To be tired of: Chán ngán, chán ngấy
To be to blame: Chịu trách nhiệm
To be top dog: ở trong thế có quyền lực
To be transfixed with terror: Sợ chết trân
to be translated into the vernacular: đ­ợc dịch sang tiếng bản xứ
To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
To be transported with rage: Giận điên lên
To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
To be treated as a plaything: Bị coi nh­ đồ chơi
To be treated as pariah: Bị đối đãi nh­ một tên cùng đinh
To be treed: Gặp đ­ờng cùng, lúng túng
To be tried by court-martial: Bị đ­a ra tòa án quân sự
To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào
To be troubled with wind: Đầy hơi
To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
To be twenty years of age: Hai m­ơi tuổi
To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
To be two meters in length: Dài hai th­ớc
 

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: