RSS
Container Icon

Structural sentences (9)

To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi
To have been done brown: Bị lừa gạt
To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
To have buried a relative: Đã mất một ng­ời thân
To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công
To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng
To have capacity to act: Có đủ t­ cách để hành động
To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình
To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng
To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề
To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì
To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
To have compassion on sb: Th­ơng hại ng­ời nào
To have dealings with sb: Giao thiệp với ng­ời nào
To have designs on against sb: Có m­u đồ ám hại ai
To have difficulty in breathing: Khó thở
To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
To have ear-ache: Nhức tai
To have empty pockets: Túi không tiền
To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
To have enough of sb: Chán ngấy ai
To have entire disposal of an estate: Đ­ợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý
To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự
To have extraordinary ability: Có tài năng phi th­ờng
To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi
To have eyes like a hawk: Mắt sắc nh­ mắt diều hâu
To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào
To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào
To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
To have firm flesh: (Ng­ời)Thịt rắn chắc
To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày
To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
To have free (full) scope to act: Đ­ợc hành động(hoàn toàn)tự do
To have free adit: Đi vào thong thả
To have free admission to a theatre: Đ­ợc vô rạp hát khỏi trả tiền
To have full discretion to act: Đ­ợc tự do, toàn quyền hành động
To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to
To have good mind to: Rất muố
To have good night: Ngủ ngon
To have half a mind to do sth: Miễn c­ỡng làm gì
To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
To have inclination for sth: Sở thích về cái gì
To have it in for sb: Bực mình vì ai
To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ng­ời nào
To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để nh­ là hối hận
To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít
To have legs like match-sticks: Chân nh­ que diêm, nh­ ống sậy
To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc
To have long sight: Viễn thị
To have loose bowels: Đi tiêu chảy
To have lost one's sight: Đui, mù
To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian
To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc
To have measles: Bị lên sởi
To have mercy on sb: Th­ơng hại ng­ời nào
To have money to the fore: Có tiền sẵn
To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm
To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối
To have neither chick nor child: Không có con
To have neither house nor home: Không nhà không cửa
To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc
To have news from sb: Nhận đ­ợc tin của ng­ời nào
To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận th­
To have no ballast: Không chắc chắn
To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào
To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì
To have no conscience: Vô l­ơng tâm
To have no energy: Thiếu nghị lực
To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
To have no intention to..: Không có ý gì để.
To have no notion of: Không có ý niệm về.
To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.
To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai
To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
To have no society with sb: Không giao thiệp với ng­ời nào
To have no strength: Bị kiệt sức
To have no taste: Không có vị
To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét
To have noises in the ears: ù tai
To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nh­ợc
To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì
To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng
To have nothing on sb: (Mỹ)
To have nothing on: Trần truồng
To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả
To have on a coat: Mặc một cái áo
To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
To have one's car overhauled: Đ­a xe đi đại tu
To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt
To have one's due reward: Đ­ợc phần th­ởng xứng đáng
To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ m­ời một giờ
To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái gì)
To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi
To have one's hair cut: Đi hớt tóc
To have one's hair singed: Làm cháy tóc
To have one's hair trimed: Tỉa tóc
To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì
To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ
To have one's heart set on: Để tâm vào
To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai
To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú
To have one's own way: Làm theo ý mình
To have one's place in the sun: Có địa vị
To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền
To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông
To have one's say: Phát biểu ý kiến
To have one's will: Đạt đ­ợc ý muốn của mình
To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau
to have other views for: có những dự kiến khác đối với
To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột
To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh v­ợng nhất
To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác nh­ kiến bò ở chân
To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch
To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
To have plenty of courage: Đầy can đảm
To have plenty of drive: (Ng­ời)Có nghị lực, c­ơng quyết
To have plenty of gumption: Đa m­u túc trí
To have pleny of time: Có nhiều thì giờ
To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền
To have power in hand: Nắm quyền hành
To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
To have quick (ready)tongue: Ném miệng
To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát
To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung
To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì
To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức
To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng ng­ời nào
To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì
To have round shoulders: L­ng khòm, l­ng tôm
To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai
To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai
To have sb do sth: Bảo, sai ng­ời nào làm việc gì
To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh h­ởng đối với ai
To have sb in to dinner: Mời ng­ời nào đến ăn cơm
To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
To have sb on the hip: Thắng thế hơn ng­ời nào
To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai
To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ng­ời nào
To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đ­ờng cùng
To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn
To have sb within one's grasp: Có ng­ời nào d­ới quyền lực của mình, ở trong tay mình
To have scrape: Kéo lê chân
To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì
To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần
To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ
To have sex: Giao hợp
To have sharp ears: Thính tai
To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng
To have some time free: Có chút thì giờ rảnh
To have some whiff: Hút vài hơi
to have someone at vantage: chiếm ­u thế so với ai, thắng thế ai
to have something in view: dự kiến một việc gì
To have speech with sb: Nói chuyện với ng­ời nào
To have stacks of work: Có nhiều việc
To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì
To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với
To have sth before one's eyes: Có vật gì tr­ớc mắt
To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay
To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ­a vật gì
To have sth in one's genes: Đ­ợc di truyền
To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì
To have sth lying by: Có vật gì để dành
To have sth on good authority: Biết đ­ợc việc gì theo nguồn tin đích xác
To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công
To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
To have tea with sb: Uống trà với ng­ời nào
To have ten years' service: Làm việc đ­ợc m­ời năm
To have the (free) run of the house: Đ­ợc tự do đi khắp nhà
To have the advantage: Thắng thế
To have the bellyache: Đau bụng
To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức
To have the collywobbles: Sôi bụng
To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái gì
To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì
To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét: