• To take off one' s clothes: Cởi quần áo ra
• To take off one' s coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc
• To take off one' s coat: Cởi áo ra
• To take off one' s coat: Sẵn sàng choảng nhau
• To take off one' s hat: Giở nón
• To take off one' s moustache: Cạo râu mép
• To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai
• To take off the lid: Mở nắp ra
• To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)
• To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì
• To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận
• To take office, to come into office: Nhậm chức
• To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm
• To take on a bet: Nhận đánh cuộc
• To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
• To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra
• To take one' guard: Thủ thế, giữ thế
• To take one' s breath away: Làm kinh ngạc
• To take one' s chance: Phó thác số phận
• To take one' s colour from one' s companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình
• To take one' s cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai
• To take one' s davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng
• To take one' s degree: Thi đỗ
• To take one' s departure: Ra đi, lên đờng
• To take one' s dick that: Thề, quả quyết rằng.
• To take one' s dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật
• To take one' s eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa
• To take one' s fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê
• To take one' s heels to: Chạy trốn
• To take one' s hook: Chuồn, cuốn gói
• To take one' s leave: Cáo biệt
• To take one' s medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay
• To take one' s name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa
• To take one' s own course: Hành động theo ý riêng của mình
• To take one' s own life: Tự vận
• To take one' s own line: Hành động độc lập với.
• To take one' s stand near the door: Đứng gần cửa
• To take one' s stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật
• To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo
• To take out a stain: Tẩy một vết dơ
• To take out a tooth: Nhổ một cái răng
• To take out an insurance policy: Ký một khế ớc bảo hiểm
• To take out the tack: Rút đờng chỉ lợc ra
• To take part in politics: Tham dự vào chính trị
• To take part: Tham gia
• To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì
• To take pique against sb: Oán giận ai
• To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, thơng xót ai
• To take place: Xảy ra
• To take pledge of: Cam kết về
• To take possession of: Chiếm hữu
• To take possession(of sth): Trở thành sở hữu
• To take precedence of: Đợc ở trên, địa vị cao hơn
• To take pride in sth: Tự hào về
• To take repose: Nghỉ ngơi
• To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì
• To take root: Mọc rễ, bám rễ
• To take sb by surprise: Làm cho ngời nào bất ngờ
• To take sb for a walk: Dắt ngời nào đi dạo
• To take sb in marriage: Kết hôn với ai
• To take sb in to dinner: Đa tay mời ngời nào qua phòng ăn
• To take sb into custody: Bắt giam ngời nào
• To take sb into one' s confidence: Tin cậy, tín nhiệm ngời nào
• To take sb on the rebound: Phản ứng với ai
• To take sb out of his way: Dẫn ngời nào đi lạc đờng
• To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia
• To take sb to somewhere: Dẫn ngời nào đến một nơi nào
• To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ngời nào về việc gì
• To take sb to the cleaners: 1
• To take sb to the police station: Dẫn ngời nào lại đồn cảnh sát
• To take sb under one' s shelter: Che chở, bảo vệ ngời nào
• To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ngời nào
• To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ngời nào
• To take sb' s advice: Nghe theo lời khuyên của ai
• To take sb' s attention off sth: Làm cho ngời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì
• To take sb' s dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai
• To take sb' s measure for a suit: (Thợ may)Đo kích thớc của ngời nào để may quần áo
• To take sb' s measurements: Đo kích tấc của ngời nào
• To take sb' s part; to take part with sb: Theo phe ngời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ngời nào
• To take sb' s poop: Đánh vào bẹn ai
• To take sb' s temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ngời nào
• To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì
• To take sides with sb: Theo phe ai
• To take small mincing steps: Đi những bớc ngắn yểu điệu
• To take snuff: Hít thuốc
• To take someone' s name in vain: Nói về ai một cách khinh thị
• To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề
• To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh
• To take sth away: Lấy vật gì đi
• To take sth for granted: Cho điều gì là đúng
• To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng
• To take sth in one' s hand: Cầm lấy vật gì trong tay
• To take sth into account: Để ý đến việc gì
• To take sth into account: Để ý, chú ý, lu tâm đến chuyện gì
• To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì
• To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn
• To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra
• To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm
• To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)
• To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại
• To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì
• To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu nớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu
• To take the aggressive: Khởi thế công, đánh trớc
• To take the air: Đi dạo mát, hứng gió
• To take the alarm: Đợc báo động; lo âu, sợ hãi
• To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì
• To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển
• To take the bit between one' s teeth: Nổi giận, nổi xung
• To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời
• To take the bread out of sb' s mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai
• To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro
• To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn
• To take the bus: Đi xe buýt
• To take the cars: Đi xe lửa
• To take the change out of sb: Trả thù ngời nào
• To take the chill: Bị cảm lạnh
• To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu
• To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì
• To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra
• To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)
• To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao
• To take the edge off one' s appetite: Làm cho ăn mất ngon
• To take the edge off sb' s argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai
• To take the floor: Phát biểu ý kiến
• To take the gauge of sb: Đánh giá ai
• To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi
• To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì
• To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng
• To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo
• To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đờng đi đến hạnh phúc
• To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ngời )mắc bẫy, mắc vào tròng
• To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi xớng làm việc gì
• To take the King' s shilling: Gia nhập vào quân đội
• To take the lead of, over, sb: Đi trớc ngời nào, hơn ngời nào
• To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy
• To take the lead: Dẫn đầu
• To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì
• To take the matter into one' s own hand: Đích thân phụ trách vấn đề
• To take the oath of allegiance: Thề trung thành
• To take the offensive: Khởi thế công
• To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi
• To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)
• To take the prisoner' s fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân
• To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ngời nào
• To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
• To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay đắng lẫn ngọt bùi của cuộc đời
• To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh sự thoải mái êm ả
• To take the run for one' s money: Đợc hởng sự vui tơng ứng với tiền bỏ ra
• To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số đông trong cuộc họp
• To take the sheen of sth: Làm mất nớc bóng của vật gì
• To take the shine off sth: Làm mất nớc bóng, nớc láng
• To take the ship' s bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc định
• To take the size of sth: Đo vật gì
• To take the sun: Phơi nắng
• To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ
• To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn để làm điều gì
• To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái
• To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu)
• To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo
• To take the wrong road: Đi lạc đờng
• To take tickets: Mua vé
• To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không để lỡ cơ hội
• To take to a milk diet: Chỉ uống sữa
• To take to authorship: Bắt đầu viết sách
• To take to bad habits: Nhiễm thói xấu
• To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống rợu
• To take to flight: Chạy trốn
• To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp
• To take to one' s bosom: Lấy làm vợ
• To take to one' s heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ
• To take to one' s legs: Bỏ chạy
• To take to sb: Có cảm tình với ngời nào
• To take to the heather: Trốn vào truông, vào bng biền
• To take to the open sea: Ra khơi
• To take to the streets: Xuống đờng(biểu tình)
• To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát
• To take to tragedy: Diễn bi kịch
• To take toll of: (Bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn
• To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức để
• To take turns: Theo thứ tự
• To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý
• To take up a bet: Nhận đánh cuộc
• To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên
• To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ
• To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi đan bị tuột
• To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng
• To take up a stone: Lợm một cục đá
• To take up a tree: Bứng một gốc cây
• To take up a wager: Bắt cá độ
• To take up all sb' s affection: Chiếm trọn cảm tình của ai
• To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên
• To take up one' s abode in the country: Về ở miền quê
• To take up one' s residence in a country: ở, lập nghiệp ở một nớc nào
• To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ngời nào
• To eat (drink) one' s fill: Ăn, uống đến no nê
• To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn
• To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ
• To eat crow: Bị làm nhục
• To eat dirt: Nuốt nhục
• To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh lợn
• To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu
• To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
• To eat one' s heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
• To eat one' s words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
• To eat quickly: Ăn mau
• To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp
• To eat sb' s toads: Nịnh hót, bợ đỡ ngời nào
• To eat some fruit: Ăn một ít trái cây
• To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não
• To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
• To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
• To eat to repletion: Ăn đến chán
• To eat to satiety: Ăn đến chán
• To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn
• To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến
• To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ
• To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)
• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
• To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn
• To see double: Nhìn vật gì thành hai
• To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
• To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai
• To see red: Bừng bừng nổi giận
• To see sb in the distance: Nhìn thấy ngời nào đằng xa
• To see sb off (at the station): Đa ngời nào(ra tận ga)
• To see sb safely through: Giúp đỡ ngời nào đến cùng
• To see service: Phục vụ(quân đội)
• To see stars: Tá hỏa tam tinh
• To see sth again: Xem lại vật gì
• To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa
• To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì
• To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)gì
• To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)
• To see the back of: Tống cổ cho khuất
• To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)
• To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
• To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
• To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
• To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
• To see the mote in sb's eye: Lỗi ngời thì sáng, lỗi mình thì tối
• To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc
• To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
• To see the war through: Tham chiến đến cùng
• To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
• To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
• To see to one's business: Chăm lo công việc của mình
• To see to the children: Trông nom trẻ con
• To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c trú của con ngời không
• To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét