RSS
Container Icon

Mặt nạ siêu rẻ "thổi bay" tàn nhang

Làm thế nào để tàn nhang không còn là mối bận tâm của phái đẹp.
Nếu đang khó chịu vì những vết tàn nhang đáng ghét trên gương mặt, những loại mặt nạ sau đây sẽ giúp bạn xóa tan nỗi lo âu đó. Tinh chất trong rau quả tự nhiên vô cùng tốt cho da.
Mặt nạ bí xanh
Bí xanh gọt vỏ, rửa sạch, thía miếng nhỏ rồi cho vào máy xay sinh tố xay nhuyễn. Sau đó trộn với một chút mật ong rồi thoa hỗn hợp này lên da mặt, để khoảng 15-20 phút thì rửa sạch lại mặt bằng nước ấm. Mặt nạ bí xanh rất an toàn cho da, giúp làm mờ dần các nốt tàn nhang hiệu quả.
 mat na sieu re "thoi bay" tan nhang - 1
Mặt nạ từ bí đao.
Mặt nạ từ thịt bí ngô
Làm mặt nạ từ cùi bí đỏ giã nát hoặc bôi nước ép lên mặt cũng có tác dụng bổ dưỡng và làm tươi mới đối với da. Cách làm khá đơn giản, bạn có thể chế biến từ bí đỏ là gọt vỏ, sắt nhỏ rồi luộc thịt bí đỏ lên sau đó giã nát đắp lên mặt.
Ngoài ra bạn có thể trộn thêm sữa tươi, mật ong hay kết hợp với các loại tinh dầu dưỡng da để đắp mặt. Loại mặt nạ này giúp da bạn nhẵn mịn và xóa bỏ được những nếp nhăn đáng ghét trên da mặt đồng thời tẩy đi những đốm nâu tàn nhang nữa nhé.
 mat na sieu re "thoi bay" tan nhang - 2
Giã nát bí đỏ để đắp mặt.
Mặt nạ bột yến mạch + cà chua
Bột yến mạch xay nhuyễn, sau đó trộn đều với sữa và nước ép cà chua. Dùng hỗn hợp này thoa lên vùng da mặt bị tàn nhang, sau đó để khoảng 20 phút, rồi rửa lại mặt bằng nước sạch. Loại mặt nạ này giúp bạn loại bỏ những đốm thâm nám, tàn nhang hiệu quả đồng thời có tác dụng làm sáng da một cách tự nhiên.
Mặt nạ mật ong + nho xanh
Nghiền nát 100g nho chưa chín rồi trộn lẫn với một muỗng cà phê mật ong, sau đó đắp hỗn hợp này lên da mặt. Sau 30 phút thì rửa lại mặt bằng nước sạch. Bạn nên thực hiện đều đặn 2 lần một tuần để đem lại hiệu quả trong trị tàn nhang.
Mặt nạ nha đam + nước vo gạo
 mat na sieu re "thoi bay" tan nhang - 3
Nha đam giúp loại bỏ tàn nhang.
Lấy nước cốt trong nha đam tươi trộn với ít nước vo gạo vừa đủ. Trước khi đi ngủ bạn hãy sử dụng hỗn hợp này thoa lên mặt, nhất là vùng bị tàn nhang, đến sáng bạn hãy rửa mặt sạch với nước ấm.
Mặt nạ đậu xanh
Đậu xanh có công dụng trong việc thanh nhiệt, giải độc và xóa tàn nhang, trị nám dễ dàng. Chỉ cần lấy một ít đậu xanh luộc chín sau đó xay nhuyễn đậu xanh với nước tạo thành hỗn hợp để đắp lên vùng da bị tàn nhang. Khi hỗn hợp thoa trên da mặt khô lại, bạn rửa lại sạch bằng nước ấm.
Ngoài việc đắp mặt nạ, bạn cũng nên lưu ý kết hợp cùng các biện pháp trị tàn nhang  khác. Cần phải chống nắng tích cực bởi ánh nắng mặt trời được coi là nguyên nhân chính khiến làn da bạn ngày càng xuất hiện nhiều tàn nhang hơn cả. Khi ra ngoài phải đội nón rộng vành, mặc áo dài tay, đeo bao tay và bôi kem chống nắng có chỉ số SPF 30 để hạn chế tối đa việc ánh nắng xâm nhập vào cơ thể bạn.
Bên cạnh đó không nên sử dụng những loại kem có chất tẩy trắng mạnh, vì như vậy da sẽ mỏng đi nhanh chóng và dễ bị bắt nắng, gây tàn nhang và nám. Cuối cùng là bổ sung các chất dinh dưỡng cho cơ thể. Đây là liệu pháp vô cùng quan trọng, vì khi da khỏe mạnh, hồng hào thì các vết tàn nhang sẽ mờ hẳn. Đặc biệt, nên bổ sung nhiều vitamin A, C, E vào khẩu phần ăn của bạn để làm cho da bạn trở nên sáng mịn.

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Mặt nạ rượu vang "đánh bật" lão hóa

Rượu vang có chứa những thành phần nuôi dưỡng vẻ đẹp tươi trẻ mãi mãi cho làn da.
Có thể bạn chưa biết, rượu vang ẩn chứa những lợi ích tuyệt vời cho làn da. Trong rượu vang có chứa chất chống oxy hóa tên gọi resveratrol với đặc tính chống lão hóa cao. Rượu vang còn có thể sử dụng trực tiếp trên da mặt, giúp bạn che đi các dấu hiệu lão hóa, khiến sắc da hồng hào hơn nhờ thúc đẩy quá trình sản xuất collagen.
 mat na ruou vang "danh bat" lao hoa - 1
Công dụng làm đẹp tuyệt vời của rượu vang.
Các chuyên gia da liễu còn cho biết resveratrol trong rượu vang bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, làm mờ vết thâm và những nếp nhăn đáng ghét, giúp da thêm mượt mà, trẻ hóa. Đừng quên rằng rượu vang còn giúp chị em giữ da có độ ẩm mềm mại, láng bóng. Với những công dụng tuyệt vời như vậy, bạn hãy sẵn sàng dùng rượu vang để thử nghiệm 3 loại mặt nạ cực tốt cho làn da sau đây nhé:
 mat na ruou vang "danh bat" lao hoa - 2
Mặt nạ cho da lão hóa.
Mặt nạ cho mọi loại da (trừ da đặc biệt nhạy cảm)
Thành phần:
- 1 thìa sữa chua (không đường)
- 1 thìa rượu vang đỏ
Cách làm: Trộn đều với nhau và đắp mặt.
 mat na ruou vang "danh bat" lao hoa - 3
Mặt nạ này dùng cho mọi loại da.
Mặt nạ cho da khô và nhạy cảm
Thành phần:
- 1 thìa nước chanh
- 1/2 thìa mật ong
- 1 thìa sữa chua (không đường)
- 1/2 hoặc 1 thìa rượu vang tùy ý
Cách làm: Trộn nước chanh và mật ong trước, rồi mới thêm sữa chua và rượu vang. Trộn đều và đắp mặt.
 mat na ruou vang "danh bat" lao hoa - 4
Dành cho da khô và nhạy cảm.
Mặt nạ cho da dầu và da hỗn hợp
 mat na ruou vang "danh bat" lao hoa - 5
Thêm lòng trắng trứng vào 1 trong 2 công thức phía trên.
Đối với da dầu và hỗn hợp, bạn có thể chọn 1 trong 2 công thức mặt nạ bên trên và thêm 1 lòng trắng trứng gà, trộn đều rồi đắp mặt.
Chúc bạn thành công!
Một mẹo nhỏ dành cho cô nàng có làn da đặc biệt nhạy cảm. Nếu bạn không muốn để cồn trong rượu lên mặt mình thì hãy làm theo cách sau đây, cho rượu vang vào trong nước sôi. Sau đó chất cồn trong rượu vang sẽ biến mất. Bạn chờ rượu nguội rồi làm mặt nạ như thường theo 3 công thức trên.

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

uyệt chiêu xóa nếp nhăn

Chắc bạn đã nghe rượu nếp cẩm uống rất ngon, bổ chứ chưa nghe gạo nếp cẩm lại có công dụng xóa nếp nhăn? Gạo lứt cũng chưa nghe có công dụng làm đẹp! Nhưng quả thật gạo nếp cẩm và gạo lứt có công dụng xóa nếp nhăn rất hiệu quả đấy.

Trong bột gạo lứt có chứa hàm lượng rất cao chất chống oxy hóa anthocyanin – một chất có tiềm năng chống lại bệnh ung thư, tim mạch và nhiều bệnh khác.
Anthocyanin tạo ra màu đen sẫm cho nhiều loại rau, quả như việt quất, ớt…  Ngoài việc cung cấp các dưỡng chất bảo vệ chống lại bệnh tật, các đặc tính chống gốc tự do của anthocyanins và flavonoids khác có trong gạo nếp cẩm có thể mang lại lợi ích làm đẹp bằng cách ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa sớm của da. Lớp màng bao bên ngoài hạt nếp cũng chứa nhiều vitamin E, rượu cẩm lên men chứa nhiều vitamin nhóm B cùng các vi chất có lợi khác. Do đó, gạo cẩm còn được rất nhiều chị em phụ nữ lựa chọn như một bí quyết làm đẹp da.


Gạo lứt cũng có thành phần hóa học rất phong phú, đặc biệt là vitamin nhóm B (B1, B2, B3, B5, B6, B9) và các vi khoáng như sắt, kẽm, phốt pho, magiê, kali hàm lượng rất cao nên cũng có công dụng làm đẹp.

Mặt nạ nếp cẩm

Nguyên liệu:
– Bột gạo nếp cẩm: 1 thìa
– Sữa chua không đường: 2 thìa
– Nước táo ép: 1 thìa
– Dầu nhuyễn thể: 2 viên
Cách làm:
– Dùng đầu kim chích vào viên dầu nhuyễn thể để lấy tinh chất có ở bên trong đem trộn đều với bột gạo nếu cẩm, nước ép táo và sữa chua không đường để tạo thành hỗn hợp.
– Rửa sạch mặt trước với nước ấm, dùng hỗn hợp này đắp đều lên mặt và để vậy từ 15 – 20 phút sau đó rửa sạch lại với nước.
Mặt nạ này giúp cho làn da của bạn mịn màng, tăng độ đàn hồi của da. Để có được hiệu quả cao bạn có thể đắp mặt nạ này 2 lần/tuần.

Mặt nạ gạo lứt

Nguyên liệu:
– Bột gạo lứt
– Sữa tươi
– Nước chanh
Cách làm:
Bạn dùng bột gạo lứt trộn với một ít sữa tươi, cho thêm vài giọt nước chanh (nếu da bạn là da nhờn). Dùng hỗn hợp này bôi lên da mặt. Để yên trong 15 phút rồi rửa lại bằng nước ấm.
Mỗi tuần bạn thực hiện mặt nạ này 2-3 lần, làn da sẽ được cải thiện đáng kể. Da trở nên trắng sáng, săn chắc và không còn mụn cám.

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Summarise











  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

World Time Zone Map


  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Metric Basics

Metric Basics

The three basic metric units are the meter (length), the gram (weight), and the liter (volume). The key to metric prefixes are:
  • 1000 = kilo
  • 100 = hecto
  • 10 = deca
  • 0.1 = deci
  • 0.01 = centi
  • 0.001 milli
COMMON MEASUREMENTS
Length
1 kilometer= 0.62137 mi
1 meter= 3.2808 ft
1 centimeter= 0.3937 in
1 mile= 1.6093 km
1 foot= 0.3048 m
1 inch= 2.54 cm


Weight
1 kilogram= 2.2046 lbs
1 gram= 0.0353 oz
1 short ton= 907.1847 kilos
1 pound= 0.4536 kilos
1 ounce= 28.3495 g


Volume
1 hectoliter= 100 l= 0.1 m³= 26.4172 gal
1 liter= 100 cl= 1 dm³= 1.0567 qt
1 gallon (U.S.)= 3.7853 l
1 cubic inch= 16.3871 cm³


Area
1 square kilometer= 1 million m²= 0.3861 mi²
1 hectare= 10,000 m²= 2.471 acres
1 square meter= 10.7639 ft²= 1550.003 in²
1 square mile= 640 acres= 258.9988 ha²
1 square foot= 144 in²= 929.0304 cm²


EASY CONVERSIONS
SymbolIf You KnowMultiply ByTo FindSymbol
Lengthmmmillimeters0.03937inchesin
cmcentimeters0.3937inchesin
mmeters3.3feetft
mmeters1.1yardsyd
kmkilometers0.62milesmi
ininches2.54centimeterscm
ftfeet30.48centimeterscm
ydyards0.9144metersm
Areacm²square centimeters0.16square inchesin²
square meters1.2square yardsyd²
km²square kilometers0.4square milesmi²
ha²hectares (10,000 m2)2.5acres
in²square inches6.5square centimeterscm²
ft²square feet0.09square meters
yd²square yards0.8square meters
mi²square miles2.6square kilomterskm²
Weightggrams0.035ounceoz
kgkilograms2.2046poundslb
ttonnes
(1,000 kq)
1.1short tons
ozounces28.3495gramsg
lbpounds0.45kilogramskg
Volumemlmilliliters0.03fluid ouncesfl oz
lliters2.1pintspt
lliters1.06quartsqt
lliters0.26gallonsgal
cubic meters35.314cubic feetft³
cubic meters1.3cubic yardsyd³
tspteaspoons5millilitersml
tbsptablespoons15millilitersml
fl ozfluid ounces30millilitersml
ccups0.24litersl
ptpints0.47litersl
qtquarts0.97litersl
galgallons3.8litersl
ft³cubic feet0.03cubic meters
yd³cubic yards0.76cubic meters

Weight Conversion

Enter a weight in any box and click calculate button to see the conversion to other units.

Weight Unit Conversion Calculator

KilogramsOuncesPoundsTroy
Pounds
StonesShort
Tons
Long
Tons


Volume Converter

Enter a volume in any box and click Calculate button to see the conversion to other units. Click Calibrate to see 1 cubic centimeter and other units.

Volume Unit Conversion Calculator

Cubic Centimeter
Cubic Decimeter
Cubic Meter
Cubic Inches
Cubic Feet
Cubic Yard
Millilitre
Litre
Kilolitre
Megalitre
Fluid Ounces
Quarts
Gallons
Imperial Gallons


Distance Converter

Length Equivalents
First, type the number you wish converted here:
Then, click radio buttons for desired conversion:
From:Centimeters
Inches
Feet
Yards
Meters
Chains
Kilometers
Miles
To:Centimeters
Inches
Feet
Yards
Meters
Chains
Kilometers
Miles
 


http://www.foreign-trade.com/resources/weight.cfm

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Metric to U.S. / U.S. to Metric

Metric to U.S. Conversions
Metric MeasureMultiplied ByEquals U.S. Measure
Length
millimeterx 0.0394= inches
centimeterx 0.3937= inches
metersx 3.2808= feet
metersx 1.0936= yards
kilometersx 0.6214= miles
Area
sq. cm.x 0.155= sq. inches
sq. metersx 1.1960= sq. yards
sq. metersx 0.3861= sq. miles
hectaresx 2.4710= acres
Weight
gramsx 0.0353= ounces
kilogramsx 2.2046= pounds
tonnesx 1.1= short tons
Volume
millilitersx 0.0338= fluid ounces
litersx 2.1134= pints
litersx 1.0567= quarts
litersx 0.2642= gallons
cu. metersx 35.3145= cubic feet
cu. metersx 1.3079= cubic yards
Temperature
centigradex 1.8(+32)= fahrenheit
temperaturetemperature

To calculate the approximate U.S. measure equivalent to a known metric measure, simply multiply the metric quantity by the conversion factor in the center column. Example: 38 kilograms = 84 pounds, approximately (38 x 2.2046 = 83.78).


U.S. to Metric Conversions
U.S. MeasureMultiplied ByEquals Metric Measure
Length
inchesx 2.54= centimeters
feetx 30.48= centimeters
yardsx x 0.9144= meters
milesx 1.6093= kilometers
Area
sq. inchesx 6.452= sq. cm.
sq. feetx 0.0929= sq. meters
sq. yardsx 0.8361= sq. meters
sq. milesx 2.59= sq. kilometers
acresx 0.4047= hectares
Weight
ouncesx 28.3495= grams
poundsx 0.4536= kilograms
short tonsx 0.9072= tonnes
Volume
fluid ouncesx 29.574= milliliters
pintsx 0.4732= liters
quartsx 0.9463= liters
gallonsx 3.7853= liters
cubic feetx 0.0283= cubic meters
cubic yardsx 0.7646= cubic meters
Temperature
fahrenheit-32(/1.8)= centigrade
temperaturetemperature

To calculate the approximate metric measure equivalent to a U.S. measure, simply multiply the U.S. quantity by the conversion factor in the center column. Example: 563 miles = 900 kilometers, approximately (563 x 1.6093 = 906.04).

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Air Container Dimensions

Air Container Dimensions

Main Deck Pallet
(Equivalent to IATA Type 2)
External Displacement:
606 cu ft/17.16 cu m
Maximum Gross Weight:
15,000 lb/6,804 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
125" x 96" x 96"
317cm x 244cm x 244cm
Main Deck Pallet
LD-7
(Equivalent to IATA Type 5)
External Displacement:
379.9 cu ft/10 cu m
Maximum Gross Weight:
10,200 lb/4,627 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
125" x 88" x 63"
317 cm x 223 cm x 160 cm
LD-7
P9A Lower Deck Pallet
(Equivalent to IATA Type 6)
External Displacement:
242 cu ft/6.9 cu m
Maximum Gross Weight:
7,000 lb/3,175 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
125" x 60" x 63"
317 cm x 152 cm x 160 cm
P9A Lower Deck Pallet
LD-11
(Equivalent to IATA Type 6)
Internal Capacity:
242 cu ft/6.9 cu m
Maximum Gross Weight:
7,000 lbs/3,176 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
125" x 60" x 64"
317 cm x 162 cm x 162 cm
LD-11
LD-8
(Equivalent to IATA Type 6A)
Internal Capacity:
243 cu ft/6.9 cu m
Maximum Gross Weight:
5,400 lb/2,450 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
96" x 60" x 64"
228 cm x 152 cm x 162 cm
LD-8

LD-4
(Equivalent to IATA Type 7A)
Internal Capacity:
174 cu ft/5 cu m
Maximum Gross Weight:
5,400 lb/2,450 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
96" x 60" x 64"
228 cm x 152 cm x 162 cm
LD-4
LD-3
(Equivalent to IATA Type 8)
Internal Capacity:
150 cu ft/4 cu m
Maximum Gross Weight:
3,500 lb/1,588 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
61" x 60" x 64"
154 cm x 152 cm x 162 cm
LD-3
LD-2
(Equivalent to IATA Type 8D)
Internal Capacity:
120 cu ft/3 cu m
Maximum Gross Weight:
2,700 lb/1,225 kg
Maximum External Dimensions:
(L x W x H) Contoured
47" x 60" x 64"
119 cm x 152 cm x 162 cm
LD-2

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

Ocean Container Dimensions

Ocean Container Dimensions



STANDARD 20'

INSIDE LENGTH
INSIDE WIDTH
INSIDE HEIGHT
DOOR WIDTH
DOOR HEIGHT
CAPACITY
TARE WEIGHT
MAX. CARGO
19'4"
7'8"
7'10"
7'8"
7'6"
1,172 ft³
4,916 lb
47,999 lb
5.89 m
2.33 m
2.38 m
2.33 m
2.28 m
33.18 m³
2,229 kg
21,727 kg
  STANDARD 40'HIGH CUBE 40'

INSIDE LENGTH
INSIDE WIDTH
INSIDE HEIGHT
DOOR WIDTH
DOOR HEIGHT
CAPACITY
TARE WEIGHT
MAX. CARGO
 39'5"
7'8"
7'10"
7'8"
7'6"
2,390 ft³
8,160 lb
59,040 lb
12.01 m
2.33 m
2.38 m
2.33 m
2.28 m
67.67 m³
3,701 kg
26,780 kg
 39'5"
7'8"
8'10'
7'8"
8'5"
2,694 ft³
8,750 lb
58,450 lb
12.01 m
2.33 m
2.69 m
2.33 m
2.56 m
76.28 m³
3,968 kg
26,512 kg

  OPEN TOP 20'
(upgraded also available)
OPEN TOP 40'

INSIDE LENGTH
INSIDE WIDTH
INSIDE HEIGHT
DOOR WIDTH
DOOR HEIGHT
CAPACITY
TARE WEIGHT
MAX. CARGO
 19'4"
7'7"
7'8"
7'6"
7'2"
1,136 ft³
5,280 lb
47,620 lb
5.89 m
2.31 m
2.33 m
2.28 m
2.18 m
32.16 m³
2,394 kg
21,600 kg
 39'5"
7'8"
7'8"
7'8"
7'5"
2,350 ft³
8,490 lb
58,710 lb
12.01 m
2.33 m
2.33 m
2.33 m
2.26 m
66.54 m³
3,850 kg
26,630 kg

  REEFER 20'REEFER 40'

INSIDE LENGTH
INSIDE WIDTH
INSIDE HEIGHT
DOOR WIDTH
DOOR HEIGHT
CAPACITY
TARE WEIGHT
MAX. CARGO
 17'8"
7'5"
7'5"
7'5"
7'3"
1,000 ft³
7,040 lb
45,760 lb
5.38 m
2.26 m
2.26 m
2.26 m
2.20 m
28.31 m³
3,193 kg
20,756 kg
 37'8"
7'5"
7'2"
7'5"
7'0"
2,040 ft³
10,780 lb
56,276 lb
11.48 m
2.26 m
2.18 m
2.26 m
2.13 m
57.76 m³
4,889 kg
25,526 kg

  FLAT RACK 20'FLAT RACK 40'

INSIDE LENGTH
INSIDE WIDTH
INSIDE HEIGHT
TARE WEIGHT
MAX. CARGO
 18'5"
7'3"
7'4"
5,578 lb
47,333 lb
5.61 m
2.20 m
2.23 m
2,530 kg
21,469 kg
 39'7"
6'10"
6'5"
12,081 lb
85,800 lb
12.06 m
2.08 m
1.95 m
5,479 kg
38,918 kg

  FLAT RACK COLLAPSIBLE 20'FLAT RACK COLLAPSIBLE 40'

INSIDE LENGTH
INSIDE WIDTH
INSIDE HEIGHT
TARE WEIGHT
MAX. CARGO
 18'6"
7'3"
7'4"
6,061 lb
61,117 lb
5.63 m
2.20 m
2.23 m
2,749 kg
27,722 kg
 39'7"
6'10"
6'5"
12,787 lb
85,800 lb
12.06 m
2.08 m
1.95 m
5,800 kg
38,918 kg

  PLATFORM 20'PLATFORM 40'

INSIDE LENGTH
INSIDE WIDTH
INSIDE HEIGHT
TARE WEIGHT
MAX. CARGO
 19'11"
8'0"
7'4"
6,061 lb
52,896 lb
6.07 m
2.43 m
2.23 m
2,749 kg
23,993 kg
 40'0"
8'0"
6'5"
12,783 lb
66,397 lb
12.19 m
2.43 m
1.95 m
5,798 kg
30,117 kg

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS